Từ điển tên

Tên Lý KhôiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Khôi

Tên Lý Khôi mang nhiều ý nghĩa sâu sắc và tốt đẹp. "Lý" có nghĩa là lẽ phải, sự công bằng, lẽ thường tình. "Khôi" có nghĩa là to lớn, vĩ đại, cao cả. Do đó, tên Lý Khôi hàm ý chỉ những người sống chính trực, ngay thẳng, luôn đấu tranh cho lẽ phải và có hoài bão lớn trong cuộc sống. Những người mang tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn sẵn sàng đứng lên bảo vệ chính nghĩa và những người xung quanh. Họ là những người có chí tiến thủ, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Khôi

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Khôi

Tên "Khôi" cũng như tên "Khoa" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. Theo tiếng Hán - Việt, "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của "Khôi" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lý Khôi

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lý Tình, Lý Toàn, Lý Trà, Lý Phát, Lý Tâm, Lý Đăng, Lý Trân, Lý Trung, Lý Như,

Đệm ghép với tên Khôi

Có tổng số 121 đệm ghép với tên Khôi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khôi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tứ Khôi, Đại Khôi, Quân Khôi, Mỹ Khôi, Khoa Khôi, Tài Khôi, Đắc Khôi, Kiều Khôi, Như Khôi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Khôi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Khôi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Khôi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Khôi

Giới tính

Tên Lý Khôi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Khôi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Khôi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Khôi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Khôi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Khôi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Khôi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Khôi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Khôi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Khôi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Khôi có tổng cộng 192 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Khôi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Khôi là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Khôi cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Khôi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Khôi trong Hán Việt và Phong thủy qua 192 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Khôi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Khôi sang thần số học
LÝ KHÔI
769
328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Khôi

Tên tiếng Anh cho tên Lý Khôi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李魁
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 魁 - khôi ngô
Annie 里魁
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 魁 - khôi ngô
Beth 理魁
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 魁 - khôi ngô
Carolina 荲魁
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 魁 - khôi ngô
Maura 逦魁
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 魁 - khôi ngô
Sky 俚魁
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 魁 - khôi ngô
Leigha 鋰魁
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 魁 - khôi ngô
Annalee 鲤魁
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 魁 - khôi ngô
Adyson 鱺魁
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
  • 魁 - khôi ngô
Gracyn 邐魁
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
  • 魁 - khôi ngô

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Khôi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Khôi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Khôi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Khôi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu