Từ điển tên

Tên Lý PhátÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Phát

Lý Phát là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Phát có nghĩa là phát triển, lớn mạnh, chỉ sự khởi đầu và thành công. Lý ở đây có thể hiểu là lý trí, lẽ phải, tượng trưng cho sự sáng suốt, đúng đắn. Khi ghép lại, Lý Phát mang ý nghĩa là người thông minh, sáng suốt, có lý tưởng sống tốt đẹp và luôn phấn đấu để đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Phát

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Phát

Người uyên bác và có năng lực tập trung cao, đạt nhiều thành tựu.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lý Phát

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lý Tâm, Lý Đăng, Lý Trân, Lý Trung, Lý Thọ, Lý Toàn, Lý Tình, Lý Sỹ, Lý Hiền,

Đệm ghép với tên Phát

Có tổng số 146 đệm ghép với tên Phát trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phát. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Triều Phát, Phương Phát, Cử Phát, Mai Phát, Phước Phát, Trương Phát, Đoàn Phát, Đông Phát, Phong Phát,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Phát

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Phát được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Phát. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Phát

Giới tính

Tên Lý Phát thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Phát. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Phát có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Phát. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Phát đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Phát trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Phát trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Phát trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Phát trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Phát bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Phát có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Phát trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Phát là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Phát cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Phát được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Phát trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Phát trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Phát sang thần số học
LÝ PHÁT
71
3782

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Phát

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Phát

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Phát / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu