Ý nghĩa tên Lý Mẫn
Lý: Biểu thị sự thông minh, hiểu biết và có phẩm chất đạo đức tốt.- Mẫn: Chỉ sự nhanh nhạy, lanh lợi, khả năng phản ứng và nắm bắt sự việc tốt. Tên Lý Mẫn mang ý nghĩa về một người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng học hỏi và phát triển bản thân tốt. Đây là một cái tên vừa nhẹ nhàng mà vẫn toát lên sự mạnh mẽ, quyết đoán. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lý tên Mẫn
Tên đệm Lý
"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.
Tên chính Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Lý Mẫn
Tên ghép với đệm Lý
Có tổng số 105 tên ghép với đệm Lý trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lý Hòa, Lý Nguyễn, Lý Vy, Lý Ân, Lý Tây, Lý Mạnh, Lý Phong, Lý An, Lý Thịnh,
Đệm ghép với tên Mẫn
Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mai Mẫn, Phương Mẫn, Thu Mẫn, Linh Mẫn, Phi Mẫn, Thiệu Mẫn, Đinh Mẫn, Thụy Mẫn, Bá Mẫn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Mẫn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lý Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Mẫn
Giới tính
Tên Lý Mẫn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lý kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lý Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lý Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ý
-
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
Tên Lý Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lý Mẫn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Mẫn bao gồm:
- Đệm Lý có 24 cách viết.
- Tên Mẫn có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Mẫn có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lý Mẫn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Mẫn là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lý Mẫn trong thần số học
L | Ý | M | Ẫ | N | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 1 | ||||
3 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Mẫn
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Frances | 李鰵 |
|
Annie | 里鰵 |
|
Beth | 理鰵 |
|
Carolina | 荲鰵 |
|
Maura | 逦鰵 |
|
Sky | 俚鰵 |
|
Leigha | 鋰鰵 |
|
Annalee | 鲤鰵 |
|
Adyson | 鱺鰵 |
|
Gracyn | 邐鰵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả