Ý nghĩa tên Phi Mẫn
Ý nghĩa đệm Phi tên Mẫn
Tên đệm Phi
Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.
Tên chính Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Phi Mẫn
Tên ghép với đệm Phi
Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phi Bảng, Phi Hưởng, Phi Tường, Phi Luyến, Phi Sa, Phi Thiện, Phi Mã, Phi Lít, Phi Tiên,
Đệm ghép với tên Mẫn
Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lý Mẫn, Mai Mẫn, Phương Mẫn, Thu Mẫn, Linh Mẫn, Thiệu Mẫn, Đinh Mẫn, Thụy Mẫn, Bá Mẫn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Mẫn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phi Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Mẫn
Giới tính
Tên Phi Mẫn thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phi kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phi Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phi Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
i
-
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
Tên Phi Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phi Mẫn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Mẫn bao gồm:
- Đệm Phi có 20 cách viết.
- Tên Mẫn có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Mẫn có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phi Mẫn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Mẫn là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phi Mẫn trong thần số học
P | H | I | M | Ẫ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||
7 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Mẫn
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shirley | 菲鰵 |
|
Katelyn | 非鰵 |
|
Jeff | 妃鰵 |
|
Margo | 剕鰵 |
|
Sloane | 飞鰵 |
|
Danika | 披鰵 |
|
Cheryle | 纰鰵 |
|
Sherryl | 紕鰵 |
|
Aletha | 鲱鰵 |
|
Romona | 鈹鰵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả