Từ điển tên

Tên Ly SaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ly Sa

Ly Sa là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp và may mắn. Tên này tượng trưng cho sự thông minh, sáng suốt và nhanh nhạy. Ly Sa được ví như một viên ngọc quý, mang đến nhiều điều tốt lành cho chủ nhân của nó. Người mang tên Ly Sa thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập và luôn phấn đấu để đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

92 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ly tên Sa

Tên đệm Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có đệm khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt đệm con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Tên chính Sa

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, tên "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ly Sa

Tên ghép với đệm Ly

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Ly trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ly Lài, Ly Thanh, Ly Ty, Ly Nỉ, Ly An, Ly Yên, Ly Khanh, Ly Quỳnh, Ly Ngọc,

Đệm ghép với tên Sa

Có tổng số 56 đệm ghép với tên Sa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiên Sa, Yên Sa, Chi Sa, Mai Sa, Ha Sa, Quỳnh Sa, Hồng Sa, Bích Sa, Thanh Sa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ly Sa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ly Sa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ly Sa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ly Sa

Giới tính

Tên Ly Sa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ly Sa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ly kết hợp với tên Sa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ly và giới tính của người có tên Sa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ly Sa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ly Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ly Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ly Sa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ly Sa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ly Sa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ly Sa có tổng cộng 405 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ly Sa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ly là mệnh Hỏa và Tên Sa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ly Sa cần xác định rõ ràng đệm Ly và tên Sa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ly Sa trong Hán Việt và Phong thủy qua 405 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ly Sa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ly Sa sang thần số học
LY SA
71
31

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ly Sa

Tên tiếng Anh cho tên Ly Sa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Judith 黧沙
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 沙 - sa mạc, sa trường
Rose 黧莎
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 莎 - toa (cỏ)
Shelia 罹𬇭
  • 罹 - li bệnh; li nạn
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Cherie 厘𬇭
  • 厘 - li (sửa sang)
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Bernadine 骊鯊
  • 骊 - li (ngựa ô)
  • 鯊 - sa ngư (cá mập)
Mina 籬𬇭
  • 籬 - li (bờ rào)
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Belen 黧裟
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 裟 - áo cà sa
Dinah 嫠𬇭
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Treva 縭𬇭
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Gaye 狸𬇭
  • 狸 - con li, hồ li
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ly Sa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ly Sa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ly Sa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ly Sa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu