Từ điển tên

Tên Ly ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ly Thanh

Ly Thanh, cái tên với ý nghĩa thanh cao, nhẹ nhàng và trong trẻo. Tên gọi này thường được đặt cho những người con gái có phẩm chất tốt đẹp, sống trong sáng, thanh bạch và luôn hướng về những điều tốt đẹp. Ly Thanh cũng là biểu tượng cho sự thanh thoát, nhẹ nhàng và tươi sáng, mang lại cảm giác an lành và thư thái cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ly tên Thanh

Tên đệm Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có đệm khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt đệm con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ly Thanh

Tên ghép với đệm Ly

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Ly trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ly Ty, Ly Nỉ, Ly An, Ly Vy, Ly Khoa, Ly Lài, Ly Va, Ly Sa, Ly Yên,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thục Thanh, Khiết Thanh, Triều Thanh, Khả Thanh, Kiêm Thanh, Trà Thanh, Tuệ Thanh, Ngô Thanh, Mộng Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ly Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ly Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ly Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ly Thanh

Giới tính

Tên Ly Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ly Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ly kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ly và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ly Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ly Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ly Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ly Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ly Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ly Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ly Thanh có tổng cộng 378 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ly Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ly là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ly Thanh cần xác định rõ ràng đệm Ly và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ly Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 378 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ly Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ly Thanh sang thần số học
LY THANH
71
32858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ly Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Ly Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 黧清
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 清 - thanh vắng
Juliana 黧声
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 黧鍚
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 黧聲
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 聲 - thiêng liêng
Shelia 罹鲭
  • 罹 - li bệnh; li nạn
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Cleo 黧蜻
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 黧鲭
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Cherie 厘鲭
  • 厘 - li (sửa sang)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 黧青
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Bernadine 骊晴
  • 骊 - li (ngựa ô)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ly Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ly Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ly Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ly Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu