Từ điển tên

Tên Tiên ThảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Thảo

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiên Thảo.

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Thảo

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tiên Thảo

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiên Ninh, Tiên Truyền, Tiên Khương, Tiên Chính, Tiên Thời, Tiên Sa, Tiên Giang, Tiên Hòa, Tiên Trinh,

Đệm ghép với tên Thảo

Có tổng số 170 đệm ghép với tên Thảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Niên Thảo, Nhiên Thảo, A Thảo, Tam Thảo, Mạnh Thảo, Vĩnh Thảo, Viên Thảo, Ý Thảo, Đắc Thảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Thảo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Thảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Thảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Thảo

Giới tính

Tên Tiên Thảo thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Thảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Thảo có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Thảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Thảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Thảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Thảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Thảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Thảo có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Thảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Thảo là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Thảo cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Thảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Thảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Thảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Thảo sang thần số học
TIÊN THO
9516
2528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Thảo

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Thảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先讨
  • 先 - trước tiên
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Jeffery 鲜讨
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Jay 仙讨
  • 仙 - tiên phật
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Giovanni 僊讨
  • 僊 - tiên phật
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Jasper 椾讨
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Axel 煎讨
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Bentley 鮮讨
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Jameson 籼讨
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Kingston 躚讨
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Jayce 跹讨
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Thảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Thảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Thảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Thảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu