Ý nghĩa tên Thế Trân
"Thế": Mang ý nghĩa là thế gian, chỉ sự bao la, rộng lớn.- "Trân": Có nghĩa là trân quý, vô giá, biểu thị sự quý hiếm và đáng trân trọng. Kết hợp lại, tên Thế Trân thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con sẽ có một cuộc sống rộng mở, tốt đẹp và luôn được trân trọng, yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Trân
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.
Các tên liên quan với Thế Trân
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Phông, Thế Luật, Thế Ích, Thế Thu, Thế Vững, Thế Quyên, Thế Thân, Thế Lệ, Thế Viết,
Đệm ghép với tên Trân
Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trọng Trân, Trường Trân, Lý Trân, Bàng Trân, Vũ Trân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Trân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Trân
Giới tính
Tên Thế Trân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
n
-
Tên Thế Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Trân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Trân bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Trân có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Trân có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Trân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Trân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Trân cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Trân trong thần số học
T | H | Ế | T | R | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | ||||||
2 | 8 | 2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.