Từ điển tên

Tên Mai HoàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Hoài

Mai Hoài là cái tên mang lớp nghĩa sâu xa, biểu tượng cho sự tinh khôi, thanh cao, hoài bão lớn và lòng kiên trì bền bỉ. "Mai" chỉ loài hoa mai thanh lịch, bền bỉ nở hoa trong tiết lạnh phương Bắc, ẩn dụ cho sức sống mạnh mẽ, tinh thần lạc quan và ý chí không khuất phục trước khó khăn. "Hoài" mang ý ẩn dụ về ước mơ, hoài bão lớn và niềm kiêu hãnh. Tổng thể, tên Mai Hoài ngụ ý một người phụ nữ vừa sở hữu vẻ đẹp thuần khiết, vừa có trí tuệ hơn người, luôn hướng đến những mục tiêu cao đẹp và kiên trì theo đuổi ước mơ của mình. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Hoài

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Hoài

Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Tên "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Mai Hoài

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mai Nhàn, Mai Đại, Mai Thuần, Mai Trí, Mai Thời, Mai Dự, Mai Lĩnh, Mai Sim, Mai Chương,

Đệm ghép với tên Hoài

Có tổng số 100 đệm ghép với tên Hoài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phong Hoài, Nguyệt Hoài, Song Hoài, Dương Hoài, Thế Hoài, Hương Hoài, Diệu Hoài, Nhi Hoài, Hải Hoài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Hoài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Hoài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Hoài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Hoài

Giới tính

Tên Mai Hoài thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Hoài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Hoài có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Hoài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Hoài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Hoài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Hoài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Hoài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Hoài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Hoài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Hoài có tổng cộng 57 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Hoài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Hoài là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Hoài cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Hoài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Hoài trong Hán Việt và Phong thủy qua 57 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Hoài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Hoài sang thần số học
MAI HOÀI
19619
48

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mai Hoài

Tên tiếng Anh cho tên Mai Hoài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅淮
  • 梅 - mái chèo
  • 淮 - Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)
Yvette 𪰹淮
  • 𪰹 - mai sau
  • 淮 - Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)
Susanne 玫淮
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 淮 - Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)
Jerri 煤淮
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 淮 - Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)
Diann 霉淮
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 淮 - Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)
Judi 埋淮
  • 埋 - mài sắc
  • 淮 - Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)
Doretha 𠶣淮
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 淮 - Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)
Carrol 𫂚淮
  • 𫂚 - thảo mai
  • 淮 - Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)
Jacquline 槑淮
  • 槑 - cây mai
  • 淮 - Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)
Vickey 黴淮
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 淮 - Hoài (sông từ Hà nam qua An huy, Giang tô rồi đổ vào hồ Hồng Trạch)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Hoài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Hoài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Hoài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Hoài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu