Từ điển tên

Tên Mai NhànÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Nhàn

Tên Mai Nhàn mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự an nhàn, thong dong, không lo lắng, bộn bề. Người mang cái tên Mai Nhàn thường có tính cách nhẹ nhàng, thanh lịch, thơ mộng, yêu thích sự bình yên, không thích bon chen, ganh đua. Họ là những người có lòng nhân hậu, biết quan tâm, giúp đỡ người khác, luôn nhận được sự yêu thương, trân trọng của mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Nhàn

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Nhàn

Nghĩa Hán Việt là thong thả, từ tốn, thoải mái, hàm nghĩa thái độ ung dung tự tại, tuần tự trước sau rõ ràng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mai Nhàn

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mai Đại, Mai Thuần, Mai Trí, Mai Thời, Mai Dự, Mai Lĩnh, Mai Sim, Mai Chương, Mai Phát,

Đệm ghép với tên Nhàn

Có tổng số 53 đệm ghép với tên Nhàn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vi Nhàn, Như Nhàn, Hoàng Nhàn, Hùng Nhàn, Tân Nhàn, Tú Nhàn, Mạnh Nhàn, Hạ Nhàn, Trí Nhàn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Nhàn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Nhàn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Nhàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Nhàn

Giới tính

Tên Mai Nhàn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Nhàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Nhàn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Nhàn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Nhàn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Nhàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Nhàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Nhàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Nhàn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Nhàn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Nhàn có tổng cộng 209 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Nhàn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Nhàn là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Nhàn cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Nhàn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Nhàn trong Hán Việt và Phong thủy qua 209 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Nhàn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Nhàn sang thần số học
MAI NHÀN
191
4585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mai Nhàn

Tên tiếng Anh cho tên Mai Nhàn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅𫔮
  • 梅 - mái chèo
  • 𫔮 - nhàn hạ, nhàn rỗi, thanh nhàn
Yvette 𪰹𫔮
  • 𪰹 - mai sau
  • 𫔮 - nhàn hạ, nhàn rỗi, thanh nhàn
Susanne 玫𫔮
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 𫔮 - nhàn hạ, nhàn rỗi, thanh nhàn
Jerri 煤𫔮
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 𫔮 - nhàn hạ, nhàn rỗi, thanh nhàn
Diann 霉𫔮
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 𫔮 - nhàn hạ, nhàn rỗi, thanh nhàn
Judi 埋𫔮
  • 埋 - mài sắc
  • 𫔮 - nhàn hạ, nhàn rỗi, thanh nhàn
Doretha 𠶣𫔮
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 𫔮 - nhàn hạ, nhàn rỗi, thanh nhàn
Carrol 𫂚𫔮
  • 𫂚 - thảo mai
  • 𫔮 - nhàn hạ, nhàn rỗi, thanh nhàn
Jacquline 槑𫔮
  • 槑 - cây mai
  • 𫔮 - nhàn hạ, nhàn rỗi, thanh nhàn
Vickey 黴𫔮
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 𫔮 - nhàn hạ, nhàn rỗi, thanh nhàn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Nhàn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Nhàn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Nhàn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Nhàn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu