Từ điển tên

Tên Mai TríÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Trí

Tên Mai Trí mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong muốn về một cuộc sống tốt đẹp và thành công. "Mai" (梅) tượng trưng cho sự kiên cường, vượt qua khó khăn. Cây mai chịu được giá rét khắc nghiệt, vẫn đâm chồi nảy lộc vào mùa xuân, mang đến hy vọng và sinh khí mới. "Trí" (智) đại diện cho trí tuệ, sự thông minh và sáng suốt. Đặt tên Mai Trí, cha mẹ mong con có một đầu óc minh mẫn, sáng suốt trong cuộc sống. Tên gọi Mai Trí không chỉ là một cái tên đẹp mà còn là lời gửi gắm, kỳ vọng của cha mẹ về một tương lai tốt đẹp, đầy đủ tài trí và sức mạnh. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Trí

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Mai Trí

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Thời, Mai Sim, Mai Chương, Mai Vui, Mai Thoan, Mai Đăng, Mai Thải, Mai Hưởng, Mai Hưng,

Đệm ghép với tên Trí

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đoan Trí, Phương Trí, Thùy Trí, Thị Trí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Trí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Trí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Trí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Trí

Giới tính

Tên Mai Trí thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Trí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Trí có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Trí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Trí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Trí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Trí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Trí có tổng cộng 133 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Trí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Trí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Trí cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Trí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Trí trong Hán Việt và Phong thủy qua 133 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Trí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Trí sang thần số học
MAI TRÍ
199
429

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Trí

Tên tiếng Anh cho tên Mai Trí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅寘
  • 梅 - mái chèo
  • 寘 - trang trí
Yvette 𪰹𦤶
  • 𪰹 - mai sau
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Susanne 玫𦤶
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Jerri 煤智
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 智 - trí tuệ
Cathryn 𫂚智
  • 𫂚 - thảo mai
  • 智 - trí tuệ
Diann 霉智
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 智 - trí tuệ
Judi 埋智
  • 埋 - mài sắc
  • 智 - trí tuệ
Doretha 𠶣智
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 智 - trí tuệ
Jacquline 槑智
  • 槑 - cây mai
  • 智 - trí tuệ
Vickey 黴𦤶
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Trí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Trí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Trí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Trí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu