Từ điển tên

Tên Mai ThờiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Thời

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mai Thời.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Thời

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Thời

Thời có nghĩa là thời gian, là một hiện tượng tự nhiên vô cùng quan trọng đối với con người. Thời gian là thước đo của mọi sự vật, hiện tượng, là cơ sở cho sự phát triển của xã hội. Tên Thời mang ý nghĩa là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt thời cơ, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Tên Thời cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ là người có cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Mai Thời

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Sim, Mai Chương, Mai Vui, Mai Thoan, Mai Phụng, Mai Trí, Mai Đăng, Mai Thải, Mai Hưởng,

Đệm ghép với tên Thời

Có tổng số 35 đệm ghép với tên Thời trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thời. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiên Thời, Thị Thời,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Thời

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Thời được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Thời. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Thời

Giới tính

Tên Mai Thời thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Thời. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Thời có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Thời. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Thời đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Thời trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Thời trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Thời bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Thời có tổng cộng 95 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Thời trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Thời là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Thời cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Thời được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Thời trong Hán Việt và Phong thủy qua 95 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Thời trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Thời sang thần số học
MAI THI
1969
428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Thời

Tên tiếng Anh cho tên Mai Thời
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅时
  • 梅 - mái chèo
  • 时 - thì giờ
Yvette 𪰹貰
  • 𪰹 - mai sau
  • 貰 - thế (cho thuê, mượn, mua chịu, tha thứ)
Susanne 玫貰
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 貰 - thế (cho thuê, mượn, mua chịu, tha thứ)
Jerri 煤貰
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 貰 - thế (cho thuê, mượn, mua chịu, tha thứ)
Diann 霉时
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 时 - thì giờ
Alysha 𫂚时
  • 𫂚 - thảo mai
  • 时 - thì giờ
Judi 埋貰
  • 埋 - mài sắc
  • 貰 - thế (cho thuê, mượn, mua chịu, tha thứ)
Doretha 𠶣时
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 时 - thì giờ
Jacquline 槑貰
  • 槑 - cây mai
  • 貰 - thế (cho thuê, mượn, mua chịu, tha thứ)
Vickey 黴貰
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 貰 - thế (cho thuê, mượn, mua chịu, tha thứ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Thời đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Thời

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Thời

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Thời / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu