Từ điển tên

Tên Mai LâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Lâm

Mai Lâm là tên hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ. Trong tiếng Hán, "Mai" nghĩa là hoa mai, tượng trưng cho sự tinh khiết, cao quý và kiên cường. "Lâm" nghĩa là rừng, thể hiện sự rộng lớn, vững chãi và che chở. Tên Mai Lâm hàm ý một người có vẻ ngoài xinh đẹp, tâm hồn trong sáng, tính tình mạnh mẽ và được gia đình, bạn bè yêu thương, bảo vệ. Sửa bởi Từ điển tên

73 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Lâm

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Lâm

Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Tựa như tính chất của rừng, tên "Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Mai Lâm

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Chinh, Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Thúy, Mai Như, Mai Lê, Mai Thu, Mai Nhung,

Đệm ghép với tên Lâm

Có tổng số 199 đệm ghép với tên Lâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Lâm, Hạ Lâm, Hoa Lâm, Huệ Lâm, Hương Lâm, Quế Lâm, Quỳnh Lâm, Trúc Lâm, Phương Lâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Lâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Lâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Lâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Lâm

Giới tính

Tên Mai Lâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Lâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Lâm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Lâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Lâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Lâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Lâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Lâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Lâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Lâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Lâm có tổng cộng 133 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Lâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Lâm là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Lâm cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Lâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Lâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 133 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Lâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Lâm sang thần số học
MAI LÂM
191
434

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Lâm

Tên tiếng Anh cho tên Mai Lâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 𫂚琳
  • 𫂚 - thảo mai
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
Nellie 𫂚林
  • 𫂚 - thảo mai
  • 林 - lầm rầm
Yvette 𪰹霖
  • 𪰹 - mai sau
  • 霖 - lâm râm
Susanne 玫霖
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 霖 - lâm râm
Jerri 煤霖
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 霖 - lâm râm
Diann 霉淋
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 淋 - lem luốc
Judi 埋霖
  • 埋 - mài sắc
  • 霖 - lâm râm
Doretha 𠶣霖
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 霖 - lâm râm
Jacquline 槑霖
  • 槑 - cây mai
  • 霖 - lâm râm
Vickey 黴霖
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 霖 - lâm râm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Lâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Lâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Lâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Lâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu