Từ điển tên

Tên Mai MạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Mạnh

Mai Mạnh là sự kết hợp của hai từ Mai và Mạnh, mang ý nghĩa về một người mạnh mẽ, cứng rắn như cây mai, luôn vững vàng trước mọi khó khăn thử thách. Tên này gửi gắm hy vọng và ước mơ về một cuộc sống mạnh khỏe, thành công và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Mạnh

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Mạnh

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mai Mạnh

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mai Dân, Mai Bắc, Mai Tư, Mai Quốc, Mai Thụy, Mai Len, Mai Cường, Mai Hưng, Mai Hưởng,

Đệm ghép với tên Mạnh

Có tổng số 132 đệm ghép với tên Mạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phương Mạnh, Kế Mạnh, Đoàn Mạnh, Hợp Mạnh, Bình Mạnh, Vĩnh Mạnh, Vân Mạnh, Cơ Mạnh, Chỉ Mạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Mạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Mạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Mạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Mạnh

Giới tính

Tên Mai Mạnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Mạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Mạnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Mạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Mạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Mạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Mạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Mạnh có tổng cộng 57 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Mạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Mạnh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Mạnh cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Mạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 57 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Mạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Mạnh sang thần số học
MAI MNH
191
4458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mai Mạnh

Tên tiếng Anh cho tên Mai Mạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅猛
  • 梅 - mái chèo
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Yvette 𪰹猛
  • 𪰹 - mai sau
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Susanne 玫猛
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Jerri 煤猛
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Diann 霉猛
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Judi 埋猛
  • 埋 - mài sắc
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Doretha 𠶣猛
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Carrol 𫂚猛
  • 𫂚 - thảo mai
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Jacquline 槑猛
  • 槑 - cây mai
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Vickey 黴猛
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Mạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Mạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Mạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Mạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu