Từ điển tên

Tên Mai DânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Dân

Tên Mai Dân là một cái tên đặc biệt và đầy ý nghĩa. Nó bắt nguồn từ tiếng Hán và được ghép lại từ hai chữ "Mai" và "Dân". Chữ "Mai" tượng trưng cho hoa mai, loài hoa thường nở vào mùa xuân, mang đến hy vọng và sự tươi mới. Nó cũng tượng trưng cho sự thanh khiết, giản dị và khiêm nhường. Chữ "Dân" có nghĩa là nhân dân, đại chúng. Nó đại diện cho sự gắn bó với cộng đồng, sự hòa nhập và lòng nhân ái. Khi kết hợp lại, tên Mai Dân mang ý nghĩa về một người có tâm hồn trong sáng, khiêm nhường nhưng luôn biết gắn bó và giúp đỡ mọi người xung quanh. Họ là những người lạc quan, hy vọng và luôn mang lại năng lượng tích cực cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Dân

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mai Dân

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mai Bắc, Mai Tư, Mai Quốc, Mai Thụy, Mai Len, Mai Cường, Mai Hưng, Mai Hưởng, Mai Thải,

Đệm ghép với tên Dân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Triệu Dân, Toàn Dân, Kiện Dân, Tú Dân, Tường Dân, Thái Dân, Trạch Dân, Sơn Dân, Thục Dân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Dân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Dân

Giới tính

Tên Mai Dân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Dân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Dân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Dân có tổng cộng 19 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Dân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Dân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Dân cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 19 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Dân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Dân sang thần số học
MAI DÂN
191
445

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mai Dân

Tên tiếng Anh cho tên Mai Dân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅民
  • 梅 - mái chèo
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Yvette 𪰹民
  • 𪰹 - mai sau
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Susanne 玫民
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Jerri 煤民
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Diann 霉民
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Judi 埋民
  • 埋 - mài sắc
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Doretha 𠶣民
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Carrol 𫂚民
  • 𫂚 - thảo mai
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Jacquline 槑民
  • 槑 - cây mai
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Vickey 黴民
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Dân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Dân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Dân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu