Từ điển tên

Tên Mai MyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai My

Mai My là sự kết hợp của hai từ "Mai" và "My", mang ý nghĩa về một loài hoa đẹp và một viên ngọc quý. Tên Mai My thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ xinh đẹp, dịu dàng và quý giá. Theo nghĩa Hán Việt: - Mai (梅): Là loài hoa mọc vào mùa đông, tượng trưng cho sự chịu đựng, kiên cường và thanh cao. My (美): Nghĩa là đẹp, thể hiện sự mong cầu về nhan sắc và phẩm chất tốt đẹp. Nhìn chung, tên Mai My là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự yêu thương và kỳ vọng của cha mẹ dành cho con gái mình. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Mai tên My

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính My

"My" là một từ Hán Việt có nghĩa là "đẹp, mỹ miều, xinh đẹp, đáng yêu". Trong văn hóa phương Đông, người phụ nữ được coi là "nhân trung chi mỹ" (đẹp nhất trong thiên hạ). Cha mẹ đặt tên My cho con với mong muốn con của họ sẽ trở thành một người con gái đáng yêu, có vẻ ngoài xinh đẹp và thu hút. Tên My cũng mang trong nó ý nghĩa về sự dịu dàng và tinh tế. Ngoài ra, tên My còn có thể được hiểu theo nghĩa là "mỹ lệ", "đẹp đẽ". Cha mẹ đặt tên My cho con với mong muốn con của họ sẽ trở thành một người con gái có vẻ ngoài xinh đẹp, rạng ngời và có một cuộc sống tốt đẹp.

Các tên liên quan với Mai My

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mai Soạn, Mai Hảo, Mai Luân, Mai Tài, Mai Phước, Mai Tấn, Mai Cao, Mai Tuấn, Mai Nhan,

Đệm ghép với tên My

Có tổng số 154 đệm ghép với tên My trong Danh sách tất cả Đệm cho tên My. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bội My, Kiết My, Thể My, Ca My, Đằng My, Phối My, Quí My, Tài My, Mộng My,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai My

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai My được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai My. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai My

Giới tính

Tên Mai My thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai My. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên My có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên My. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai My đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai My trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai My trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai My trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai My sang thần số học
MAI MY
197
44

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai My

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai My

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai My / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu