Từ điển tên

Tên Mai TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Trâm

"Mai" Tượng trưng cho hoa mai, loài hoa thanh tao, nhẹ nhàng, mang vẻ đẹp tinh khiết và sức sống mãnh liệt. Hoa mai nở vào mùa xuân, báo hiệu sự khởi đầu mới, mang đến niềm vui và hy vọng. "Trâm" Là một loại trang sức quý giá, thường được làm từ ngọc hoặc vàng, được sử dụng để cài tóc. "Trâm" cài tóc thể hiện sự sang trọng, quý phái và tao nhã của người phụ nữ. Tên "Mai Trâm" thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng, nhưng cũng mạnh mẽ, kiên cường. Cha mẹ mong con luôn vui vẻ, hạnh phúc và thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

146 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Trâm

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Mai Trâm

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Chinh, Mai Diệu, Mai Dung, Mai Giang, Mai Thảo, Mai Thy, Mai Lan, Mai Trinh,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Trâm, Hạ Trâm, Hạnh Trâm, Kiều Trâm, Minh Trâm, Phương Trâm, Huyền Trâm, Thị Trâm, Quỳnh Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Trâm

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mai Trâm Đang tăng dần

Tên Mai Trâm được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mai Trâm phổ biến nhất tại Bình Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mai Trâm phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Dương 0.06%
2 Long An 0.05%
3 Tây Ninh 0.04%
4 TP. Hồ Chí Minh 0.04%
5 Bình Phước 0.03%
Bản đồ phân bố tên Mai Trâm theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Trâm

Giới tính

Tên Mai Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Trâm có tổng cộng 133 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Trâm cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 133 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Trâm sang thần số học
MAI TRÂM
191
4294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Mai Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yvette 𪰹𣠱
  • 𪰹 - mai sau
  • 𣠱 - cây trâm
Susanne 玫𣠱
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 𣠱 - cây trâm
Selma 𫂚針
  • 𫂚 - thảo mai
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Jerri 煤𣠱
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 𣠱 - cây trâm
Diann 霉𣠱
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 𣠱 - cây trâm
Judi 埋𣠱
  • 埋 - mài sắc
  • 𣠱 - cây trâm
Karol 𫂚橬
  • 𫂚 - thảo mai
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Doretha 𠶣𣠱
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 𣠱 - cây trâm
Starla 𫂚针
  • 𫂚 - thảo mai
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Jacquline 槑𣠱
  • 槑 - cây mai
  • 𣠱 - cây trâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu