Ý nghĩa tên Mẫn Trọng
"Mẫn" có nghĩa là minh mẫn, sáng suốt hay còn được hiểu là chăm chỉ, cần mẫn. Trọng có nghĩa là con biết kính trọng, biết yêu thương mọi người. Với tên "Mẫn Trọng", cha mẹ mong con cả cuộc đời tâm tính hiền hòa, sống có trước có sau, không phụ công ơn người khác, biết kính trọng ông bà cha mẹ, hiếu thuận và là người thông minh, tài ba, sáng suốt trong cách nhìn người nhìn việc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mẫn tên Trọng
Tên đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên chính Trọng
"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Người tên "Trọng" thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa.
Các tên liên quan với Mẫn Trọng
Tên ghép với đệm Mẫn
Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mẫn Tuyền, Mẫn Tuyết, Mẫn Úy, Mẫn Ngọc, Mẫn Phi, Mẫn Anh, Mẫn Duy, Mẫn Tưởng, Mẫn Đan,
Đệm ghép với tên Trọng
Có tổng số 135 đệm ghép với tên Trọng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trọng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Miên Trọng, Mộc Trọng, Nam Trọng, Nghê Trọng, Ngôn Trọng, Phương Trọng, Sam Trọng, Sâm Trọng, Siêu Trọng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Trọng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẫn Trọng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Trọng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Trọng
Giới tính
Tên Mẫn Trọng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Trọng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mẫn kết hợp với tên Trọng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Trọng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Trọng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mẫn Trọng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn Trọng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
ọ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Mẫn Trọng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn Trọng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Trọng bao gồm:
- Đệm Mẫn có 6 cách viết.
- Tên Trọng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Trọng có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mẫn Trọng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Trọng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Trọng cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Trọng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Trọng trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mẫn Trọng trong thần số học
M | Ẫ | N | T | R | Ọ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | |||||||
4 | 5 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mẫn Trọng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rex | 敏重 |
|
Elissa | 泯重 |
|
Coy | 愍重 |
|
Christen | 憫重 |
|
Shameka | 悯重 |
|
Jacinta | 鰵重 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Trọng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả