Từ điển tên

Tên Mẫn ĐanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mẫn Đan

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mẫn Đan.

76 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mẫn tên Đan

Tên đệm Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Tên chính Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Mẫn Đan

Tên ghép với đệm Mẫn

Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mẫn Hiên, Mẫn Trang, Mẫn Tú, Mẫn Thy, Mẫn Tưởng, Mẫn Anh, Mẫn Hà, Mẫn Hoa, Mẫn Châu,

Đệm ghép với tên Đan

Có tổng số 112 đệm ghép với tên Đan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hãi Đan, Ly Đan, Nguyệt Đan, Trâm Đan, Tiên Đan, Nguyên Đan, Cẩm Đan, Ngân Đan, Tố Đan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Đan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mẫn Đan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Đan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Đan

Giới tính

Tên Mẫn Đan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Đan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mẫn kết hợp với tên Đan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Đan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Đan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mẫn Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mẫn Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mẫn Đan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mẫn Đan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Đan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Đan có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mẫn Đan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Đan là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Đan cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Đan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Đan trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mẫn Đan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mẫn Đan sang thần số học
MN ĐAN
11
4545

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mẫn Đan

Tên tiếng Anh cho tên Mẫn Đan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 敏丹
  • 敏 - mê mẩn
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
Leanna 鰵撣
  • 鰵 - cá mẫn
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
Elissa 泯簞
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Christen 憫殫
  • 憫 - ưu thời mẫn thế
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
Shameka 悯簞
  • 悯 - ưu thời mẫn thế
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
China 敏殫
  • 敏 - mê mẩn
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
Jacinta 鰵簞
  • 鰵 - cá mẫn
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Larue 鰵單
  • 鰵 - cá mẫn
  • 單 - xem đan
Bebe 敏殚
  • 敏 - mê mẩn
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
Dorthey 敏簞
  • 敏 - mê mẩn
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Đan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mẫn Đan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mẫn Đan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mẫn Đan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu