Ý nghĩa tên Mẫn Tuyền
"Mẫn" có nghĩa là minh mẫn, sáng suốt. "Tuyền" nghĩa là dòng sông. "Mẫn Tuyền" nghĩa là dòng sông sáng, hàm ý nói con thông minh, mềm mại, nhẹ nhàng nhưng đầy tinh tế, ý nhị, luôn sáng suốt nhìn nhận vấn đề. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mẫn tên Tuyền
Tên đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên chính Tuyền
"Tuyền" theo nghĩa Hán - Việt là dòng suối, chỉ những người có tính cách trong sạch, điềm đạm, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời.
Các tên liên quan với Mẫn Tuyền
Tên ghép với đệm Mẫn
Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mẫn Tuyết, Mẫn Úy, Mẫn Ngọc, Mẫn Phi, Mẫn Anh, Mẫn Duy, Mẫn Tưởng, Mẫn Đan, Mẫn Vương,
Đệm ghép với tên Tuyền
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Tuyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nam Tuyền, Nhi Tuyền, Vẹn Tuyền, Sương Tuyền, Hương Tuyền, Hoàng Tuyền, Vĩ Tuyền, Trương Tuyền, Quỳnh Tuyền,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Tuyền
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẫn Tuyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Tuyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Tuyền
Giới tính
Tên Mẫn Tuyền thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Tuyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mẫn kết hợp với tên Tuyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Tuyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Tuyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mẫn Tuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn Tuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
T
-
-
u
-
-
y
-
-
ề
-
-
n
-
Tên Mẫn Tuyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn Tuyền trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Tuyền bao gồm:
- Đệm Mẫn có 6 cách viết.
- Tên Tuyền có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Tuyền có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mẫn Tuyền trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Tuyền là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Tuyền cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Tuyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Tuyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mẫn Tuyền trong thần số học
M | Ẫ | N | T | U | Y | Ề | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 7 | 5 | |||||
4 | 5 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mẫn Tuyền
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rex | 敏鳈 |
|
Elissa | 泯鳈 |
|
Coy | 愍鳈 |
|
Christen | 憫鳈 |
|
Shameka | 悯鳈 |
|
Jacinta | 鰵鳈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Tuyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả