Từ điển tên

Tên Mảnh NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mảnh Nhi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mảnh Nhi.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mảnh tên Nhi

Tên đệm Mảnh

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Mảnh Nhi

Tên ghép với đệm Mảnh

Có tổng số 1 tên ghép với đệm Mảnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mảnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tái Nhi, Tiến Nhi, Lập Nhi, Cam Nhi, Hong Nhi, Thuyền Nhi, Phi Nhi, Kiết Nhi, Tuyên Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mảnh Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mảnh Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mảnh Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mảnh Nhi

Giới tính

Tên Mảnh Nhi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mảnh Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mảnh kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mảnh và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mảnh Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mảnh Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mảnh Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mảnh Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mảnh Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mảnh Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mảnh Nhi có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mảnh Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mảnh là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mảnh Nhi cần xác định rõ ràng đệm Mảnh và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mảnh Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mảnh Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mảnh Nhi sang thần số học
MNH NHI
19
45858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mảnh Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Mảnh Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Angel 皿鸸
  • 皿 - mảng quên
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Jerred 萌鸸
  • 萌 - tấm mành mành
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Lynnda 𥕊鸸
  • 𥕊 - mảnh sành
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Thedore 𥯋鸸
  • 𥯋 - tấm mành mành
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Raybon 𤗖鸸
  • 𤗖 - mảnh trăng
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mảnh Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mảnh Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mảnh Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mảnh Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu