Từ điển tên

Tên NhiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính. Sửa bởi Từ điển tên

1421 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhi Đang giảm dần

Tên Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhi phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 2.66%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 2.66%
2 Ðồng Tháp 2.38%
3 Hậu Giang 2.27%
4 Cần Thơ 2.26%
5 Tây Ninh 2.23%
Bản đồ phân bố tên Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Nhi

Tên Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Nhi là nam giới:

Văn Nhi, Như Nhi, Đình Nhi, A Nhi, Thành Nhi, Quang Nhi, Tân Nhi, Trọng Nhi, Viết Nhi

Các tên đệm cho tên Nhi là nữ giới:

Yến Nhi, Tuyết Nhi, Thảo Nhi, Phương Nhi, Ngọc Nhi, Ý Nhi, Thị Nhi, Quỳnh Nhi, Uyên Nhi

Có tổng số 226 đệm cho tên Nhi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhi.

No ad for you

Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhi trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nhi

Nhi trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Nhi. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nhi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nhi đa phần là mệnh Kim.

Tên Nhi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhi sang thần số học
NHI
9
58

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu