Ý nghĩa của tên Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhi Đang giảm dần
Tên Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhi phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 2.66%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | An Giang | 2.66% |
2 | Ðồng Tháp | 2.38% |
3 | Hậu Giang | 2.27% |
4 | Cần Thơ | 2.26% |
5 | Tây Ninh | 2.23% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhi
Tên Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhi là nam giới:
Văn Nhi, Như Nhi, Đình Nhi, A Nhi, Thành Nhi, Quang Nhi, Tân Nhi, Trọng Nhi, Viết Nhi
Các tên đệm cho tên Nhi là nữ giới:
Yến Nhi, Tuyết Nhi, Thảo Nhi, Phương Nhi, Ngọc Nhi, Ý Nhi, Thị Nhi, Quỳnh Nhi, Uyên Nhi
Có tổng số 226 đệm cho tên Nhi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhi.
Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Nhi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhi
- Danh từ (Khẩu ngữ) nhi khoa (nói tắt)
- bệnh viện nhi
- khoa nhi
- bác sĩ nhi
Nhi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Nhi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhi đa phần là mệnh Kim.
Tên Nhi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhi trong thần số học
N | H | I |
---|---|---|
9 | ||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học