No ad for you

Ý nghĩa tên Mí Dao

"Mí" là chỉ một phần nhỏ, "Dao" là dao, tên "Mí Dao" có nghĩa là một phần nhỏ của con dao.

Tạo Video

Ý nghĩa đệm Mí tên Dao

Tên đệm

Cái đệm Mí mang ý nghĩa biểu trưng cho vẻ đẹp, sự dịu dàng và tính cách ấm áp, hiền lành của người sở hữu. Nó còn hàm ý đến sự tinh tế, sự chú trọng đến ngoại hình và sự chỉn chu trong từng việc làm. Người đệm Mí thường được đánh giá là người chu đáo, biết quan tâm và chăm sóc đến những người xung quanh, đem lại sự ấm áp và niềm vui cho mọi người. Họ cũng được biết đến là người có gu thẩm mỹ tốt, luôn chú trọng đến vẻ ngoài và gây ấn tượng với người đối diện bởi sự thanh lịch, duyên dáng.

Tên chính Dao

Theo tiếng Hán - Việt, "Dao" trong ngọc dao, là một loại ngọc đẹp, quý báu. Vì vậy đặt tên cho con với mỹ từ này, bố mẹ hàm ý tương lai con sẽ sáng sủa, tâm hồn tinh sạch như ngọc.

Giới tính tên Mí Dao

Tên Mí Dao mang đậm sắc thái nữ tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé gái.

Giới tính thường dùng

Mí Dao là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Mí Dao đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.

Cảm nhận về giới tính

Đệm Mí kết hợp với Tên Dao có xu hướng thiên về Nam giới, nhưng chưa hoàn toàn rõ ràng. Khi nhắc đến tên Mí Dao, người nghe sẽ nghĩ là bé trai hoặc một người đàn ông, nhưng không chắc chắn và cần thêm thông tin. Đây là tên có độ nhận diện giới tính ở mức thấp.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mí Dao

Mức Độ phổ biến

Tên Mí Dao không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 40.328 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Mí Dao được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Mí Dao trong tiếng Việt

Mí Dao theo Âm luật bằng trắc

Tên Mí Dao có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Bảng quy đổi bằng trắc tên Mí Dao
ChữDao
Dấudấu sắckhông dấu
Thanhthanh sắc caothanh bằng cao

Cách đánh vần tên Mí Dao trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • í
  • D
  • a
  • o

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Tên Mí Dao trong Phong thủy

Ngũ hành Đệm Mí và tên Dao

Phong thủy ngũ hành tên đệm Mí chữ thuộc Mệnh Thủytên Dao chữ thuộc Mệnh Hoả.

Mức độ hài hoà trong phong thủy

Do Thủy khắc Hoả nên đệm Mí (mệnh Thủy) Tương khắc với tên Dao (mệnh Hoả). Khi đặt tên, nên chọn đệm Mí với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Mộc nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Mí Dao, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.

Thần Số học tên Mí Dao

Bảng quy đổi tên Mí Dao sang Thần số học
Chữ cáiMÍDAO
Nguyên Âm916
Phụ Âm44

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Những tên liên quan với Mí Dao

Tên ghép hay với đệm Mí

Đệm Mí được sử dụng làm tên lót trong tên Mí Dao. Xem toàn bộ danh sách tại 164 tên ghép với chữ Mí hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:

Đệm (tên lót) ghép với tên Dao

Tên Dao đóng vai trò là tên chính trong tên Mí Dao. Danh sách 21 đệm ghép với tên Dao sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:

Bình luận về tên Mí Dao

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Mí Dao

Ý nghĩa thực sự của tên Mí Dao là gì?

"Mí" là chỉ một phần nhỏ, "Dao" là dao, tên "Mí Dao" có nghĩa là một phần nhỏ của con dao.

Tên Mí Dao nói lên điều gì về tính cách và con người?

Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Thanh tao, Nữ tính, Thuỳ mị là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mí Dao cho con.

Tên Mí Dao phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Mí Dao là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Mí Dao đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.

Tên Mí Dao có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Mí Dao không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 40.328 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Mí Dao được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Tên Mí Dao nghe có hay và thuận tai không?

Tên Mí Dao có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Trong phong thuỷ, tên Mí Dao mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Mí chữ thuộc Mệnh Thủytên Dao chữ thuộc Mệnh Hoả.

Tên Mí Dao có hợp với phong thuỷ không?

Do Thủy khắc Hoả nên đệm Mí (mệnh Thủy) Tương khắc với tên Dao (mệnh Hoả). Khi đặt tên, nên chọn đệm Mí với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Mộc nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Thần số học tên Mí Dao: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 7: Được làm những điều bản thân tin tưởng cho dù đi ngược với phần còn lại. Khao khát trở thành người tìm kiếm chân lý chiêm nghiệm, người khám phá ra những bí mật và bí ẩn của cuộc đời. Muốn đi đến tận cùng của mọi thứ để xem điều gì ẩn giấu. Số 7 có thể đạt được điều này trên lĩnh vực khoa học, siêu hình, công nghệ, tâm lý học, triết học, tôn giáo hoặc các mục tiêu học thuật khác.

Thần số học tên Mí Dao: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.

Thần số học tên Mí Dao: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

Danh mục Từ điển tên