Từ điển tên

Tên Mí SùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mí Sùng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mí Sùng.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mí tên Sùng

Tên đệm

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Sùng

Trong tiếng Việt, chữ “sùng” có nghĩa là “kính trọng, tôn sùng, ngưỡng mộ”. Tên Sùng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người có lòng kính trọng, tôn sùng những điều tốt đẹp, những người có đức hạnh, tài năng. Ngoài ra, tên Sùng cũng có thể được hiểu là người có khí chất cao quý, thanh cao, đáng kính trọng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Mí Sùng

Tên ghép với đệm Mí

Có tổng số 40 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mí Dung, Mí Ly, Mí Lình, Mí Kẻ, Mí Chơ, Mí De, Mí Sá, Mí Nắc, Mí Dinh,

Đệm ghép với tên Sùng

Có tổng số 9 đệm ghép với tên Sùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Văn Sùng, Thế Sùng, Trần Sùng, Quang Sùng, Ngọc Sùng, Đức Sùng, Thị Sùng, A Sùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mí Sùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mí Sùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mí Sùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mí Sùng

Giới tính

Tên Mí Sùng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mí Sùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mí kết hợp với tên Sùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mí và giới tính của người có tên Sùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mí Sùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mí Sùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mí Sùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mí Sùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mí Sùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mí Sùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mí Sùng có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mí Sùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mí là mệnh Thủy và Tên Sùng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mí Sùng cần xác định rõ ràng đệm Mí và tên Sùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mí Sùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mí Sùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mí Sùng sang thần số học
MÍ SÙNG
93
4157

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mí Sùng

Tên tiếng Anh cho tên Mí Sùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marcos 𥈢𧐿
  • 𥈢 - mí mắt
  • 𧐿 - con sùng
Kobie 睸𧐿
  • 睸 - mí mắt
  • 𧐿 - con sùng
Marquice 𦝺𧐿
  • 𦝺 - mẩy da mẩy thịt (béo tốt)
  • 𧐿 - con sùng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mí Sùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mí Sùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mí Sùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mí Sùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu