Ý nghĩa của tên Miền
Tên Miền mang ý nghĩa của sự thông minh, khả năng học hỏi nhanh chóng, tinh thần ham hiểu biết và ham khám phá. Những người mang tên Miền thường có trí tưởng tượng phong phú, khả năng sáng tạo tốt và có thể đạt được thành công trong các lĩnh vực đòi hỏi sự sáng tạo và tư duy trừu tượng. Họ cũng có tính kiên trì, nhẫn nại và có trách nhiệm cao trong công việc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Miền
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Miền Đang tăng dần
Tên Miền được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Miền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Miền phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.10% |
2 | Hòa Bình | 0.06% |
3 | Thái Bình | 0.06% |
4 | Sơn La | 0.05% |
5 | Yên Bái | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Miền
Tên Miền thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Miền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Miền là nam giới:
Văn Miền, Thanh Miền, Đức Miền, Ngọc Miền
Các tên đệm cho tên Miền là nữ giới:
Có tổng số 9 đệm cho tên Miền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Miền.
Miền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Miền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Miền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Miền
- Danh từ khu vực đất đai rộng lớn giống nhau về cảnh quan địa lí hoặc cùng thuộc về một phương hướng nhất định
- dân miền biển
- miền núi tiến kịp miền xuôi
- quê ở miền Nam
- Đồng nghĩa: vùng
- Danh từ (Phương ngữ) miền Nam Việt Nam (nói tắt; dùng trong thời kì Kháng chiến chống Mĩ)
- bộ đội chủ lực miền
- tiến công và nổi dậy khắp toàn miền
Miền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Miền. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Miền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Miền đa phần là mệnh Thủy.
Tên Miền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Miền trong thần số học
M | I | Ề | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học