Từ điển tên

Tên Minh HánÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Hán

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Hán.

57 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Hán

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Hán

Tên Hán mang một số ý nghĩa sâu sắc và thú vị: Tên Hán bắt nguồn từ chữ Hán "hán", có nghĩa là "sắt" hoặc "kim loại mạnh". Tên này cũng có thể được liên hệ với chữ Hán "hàn", có nghĩa là "học hỏi" hoặc "kiến thức". Chữ Hán "hán" cũng được sử dụng trong cụm từ "hán phúc", có nghĩa là "hạnh phúc" hoặc "may mắn". Nhìn chung, tên Hán truyền tải thông điệp về một người có sức mạnh, trí tuệ và may mắn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Minh Hán

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Trác, Minh Điện, Minh Trận, Minh Báu, Minh Hớn, Minh Hãi, Minh Cũng, Minh Viên, Minh Tròn,

Đệm ghép với tên Hán

Có tổng số 16 đệm ghép với tên Hán trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hán. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trần Hán, Việt Hán, Đại Hán, Cẩm Hán, Nhiệm Hán, Văn Hán,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hán

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Hán được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Hán. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Hán

Giới tính

Tên Minh Hán thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Hán. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Hán có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Hán. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Hán đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Hán trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Hán trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Hán trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Hán trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Hán bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Hán có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Hán trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Hán là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Hán cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Hán được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Hán trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Hán trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Hán sang thần số học
MINH HÁN
91
45885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Hán

Tên tiếng Anh cho tên Minh Hán
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴漢
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
Carter 𨠲漢
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
Dominick 铭漢
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
Lukas 溟漢
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
Chandler 酩漢
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
Kyler 暝漢
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
Duncan 冥漢
  • 冥 - u u minh minh
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
Kobe 鸣漢
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
Deshawn 銘漢
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
Tristin 盟漢
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Hán đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Hán

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Hán

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Hán / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu