Từ điển tên

Tên Minh HớnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Hớn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Hớn.

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Hớn

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Hớn

Tên Hớn có nguồn gốc từ chữ Hán "hớn" (悻), có nghĩa là "hung hăng, nóng nảy, dễ nổi giận". Tuy nhiên, khi đặt tên cho con, người ta thường dùng chữ "hớn" với nghĩa bóng là "sôi nổi, hoạt bát, mạnh mẽ". Những người mang tên Hớn thường có tính cách mạnh mẽ, cương quyết, thẳng thắn, cởi mở và sôi nổi. Họ luôn tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết, luôn sẵn sàng đối mặt với mọi khó khăn, thử thách. Họ cũng rất trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tuy nhiên, những người mang tên Hớn đôi khi cũng có những nhược điểm như nóng nảy, dễ mất bình tĩnh và thiếu kiên nhẫn. Họ cũng khá cứng đầu và bảo thủ, nên đôi khi khó chấp nhận ý kiến của người khác.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Minh Hớn

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Bửu, Minh Dục, Minh Thai, Minh Khen, Minh Cứ, Minh Báu, Minh Trận, Minh Điện, Minh Trác,

Đệm ghép với tên Hớn

Có tổng số 10 đệm ghép với tên Hớn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hớn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Hớn, Huy Hớn, Ngọc Hớn, Văn Hớn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hớn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Hớn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Hớn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Hớn

Giới tính

Tên Minh Hớn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Hớn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Hớn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Hớn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Hớn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Hớn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Hớn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Hớn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Hớn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Hớn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Hớn có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Hớn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Hớn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Hớn cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Hớn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Hớn trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Hớn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Hớn sang thần số học
MINH HN
96
45885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Hớn

Tên tiếng Anh cho tên Minh Hớn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴漢
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
Carter 𨠲漢
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
Dominick 铭漢
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
Lukas 溟漢
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
Chandler 酩漢
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
Kyler 暝漢
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
Duncan 冥漢
  • 冥 - u u minh minh
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
Kobe 鸣漢
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
Deshawn 銘漢
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
Tristin 盟漢
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Hớn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Hớn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Hớn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Hớn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu