Từ điển tên

Tên Minh ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Thư

"Minh" có nghĩa là sáng tỏ, minh bạch, thông minh, nhanh nhẹn. "Thư" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, đoan trang. Tên "Minh Thư" mang ý nghĩa là người con gái có trí tuệ thông minh, sáng suốt, nhanh nhạy, có tài năng vượt trội hơn người, lại thêm xinh đẹp, đoan trang. Người viết Từ điển tên

1228 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Thư

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Minh Thư

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Ái, Minh Anh, Minh Ánh, Minh Cẩm, Minh Châm,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thư, Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Anh Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thư

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Thư Đang tăng dần

Tên Minh Thư được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Thư phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.68%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Thư phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tiền Giang 0.68%
2 Trà Vinh 0.58%
3 Cần Thơ 0.53%
4 An Giang 0.52%
5 Long An 0.52%
Bản đồ phân bố tên Minh Thư theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thư

Giới tính

Tên Minh Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thư có tổng cộng 312 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thư cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 312 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Thư sang thần số học
MINH THƯ
93
45828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Thư

Tên tiếng Anh cho tên Minh Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bessie 明雎
  • 明 - vui mừng
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Polly 𨠲舒
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 舒 - thơ thẩn
Kaleigh 𨠲蛆
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 𨠲攄
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 𨠲齟
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 𨠲雌
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 𨠲雎
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Chyna 𨠲龃
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaylan 𨠲趄
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
Kandace 𨠲诅
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu