Ý nghĩa tên Mỹ Kỳ
Theo nghĩa Hán - Việt, Mỹ có nghĩa là xinh đẹp, ưu tú."Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp."Mỹ Kỳ" mong muốn con sau này là người xinh đẹp ưu tú. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mỹ tên Kỳ
Tên đệm Mỹ
Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.
Tên chính Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Các tên liên quan với Mỹ Kỳ
Tên ghép với đệm Mỹ
Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mỹ A, Mỹ Ánh, Mỹ Âu, Mỹ Bảo, Mỹ Cầm, Mỹ Hoàng, Mỹ Tú, Mỹ Trúc, Mỹ Thuận,
Đệm ghép với tên Kỳ
Có tổng số 127 đệm ghép với tên Kỳ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Kỳ, Thư Kỳ, Ngọc Kỳ, Khả Kỳ, Huệ Kỳ, Nhã Kỳ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Kỳ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỹ Kỳ Đang tăng dần
Tên Mỹ Kỳ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Kỳ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Kỳ
Giới tính
Tên Mỹ Kỳ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Kỳ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mỹ kết hợp với tên Kỳ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Kỳ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Kỳ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mỹ Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mỹ Kỳ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ỹ
-
-
K
-
-
ỳ
-
Tên Mỹ Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mỹ Kỳ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Kỳ bao gồm:
- Đệm Mỹ có 3 cách viết.
- Tên Kỳ có 41 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Kỳ có tổng cộng 123 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mỹ Kỳ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Kỳ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Kỳ cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Kỳ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Kỳ trong Hán Việt và Phong thủy qua 123 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mỹ Kỳ trong thần số học
M | Ỹ | K | Ỳ | |
---|---|---|---|---|
7 | 7 | |||
4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Kỳ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elise | 镁其 |
|
Jan | 镁奇 |
|
Laverne | 镁鯕 |
|
Winifred | 镁礻 |
|
Kristie | 镁祺 |
|
Freda | 镁旂 |
|
Earnestine | 镁祈 |
|
Earlene | 镁芪 |
|
Marietta | 镁鳍 |
|
Katheryn | 镁蜞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Kỳ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả