Từ điển tên

Tên Na UyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Na Uy

Tên Na Uy bắt nguồn từ tiếng Na Uy cổ "Norðrvegr", có nghĩa là "con đường phía bắc". Nó đề cập đến vị trí của Na Uy ở cực bắc của châu Âu. Cái tên này gợi lên hình ảnh về một vùng đất phía bắc xa xôi, đầy những vịnh hẹp hùng vĩ, núi cao chót vót và rừng rậm. Nó cũng ám chỉ đến những người Viking, những người thám hiểm và chiến binh đã từng sống ở vùng đất này. Sửa bởi Từ điển tên

100 lượt xem

Ý nghĩa đệm Na tên Uy

Tên đệm Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái đệm "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra đệm "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt đệm "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.

Tên chính Uy

là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Na Uy

Tên ghép với đệm Na

Có tổng số 24 tên ghép với đệm Na trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Na Sa, Na Na, Na Rin, Na Qui, Na Uyên,

Đệm ghép với tên Uy

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Uy, Quỳnh Uy, Trúc Uy, Khánh Uy, Phương Uy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Na Uy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Na Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Na Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Na Uy

Giới tính

Tên Na Uy thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Na Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Na kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Na và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Na Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Na Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Na Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Na Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Na Uy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Na Uy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Na Uy có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Na Uy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Na là mệnh Hỏa và Tên Uy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Na Uy cần xác định rõ ràng đệm Na và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Na Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Na Uy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Na Uy sang thần số học
NA UY
137
5

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Na Uy

Tên tiếng Anh cho tên Na Uy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carolyn 𦰡威
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 威 - uy lực
Savannah 那葳
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
  • 葳 - uy (cây tươi tốt)
Elsie 娜威
  • 娜 - núc na núc ních
  • 威 - uy lực
Katharine 𦰡倭
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 倭 - uy trì (xa thăm thẳm)
Remi 挪葳
  • 挪 - na di
  • 葳 - uy (cây tươi tốt)
Davida 𦰡喂
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 喂 - hôi tanh; mồ hôi
Hensley 哪威
  • 哪 - nôm na
  • 威 - uy lực
January 𦰡葳
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 葳 - uy (cây tươi tốt)
Khloee 梛葳
  • 梛 - quả na
  • 葳 - uy (cây tươi tốt)
Shanetta 𦰡餵
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Na Uy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Na Uy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Na Uy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Na Uy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu