Ý nghĩa tên Na Uy
Tên Na Uy bắt nguồn từ tiếng Na Uy cổ "Norðrvegr", có nghĩa là "con đường phía bắc". Nó đề cập đến vị trí của Na Uy ở cực bắc của châu Âu. Cái tên này gợi lên hình ảnh về một vùng đất phía bắc xa xôi, đầy những vịnh hẹp hùng vĩ, núi cao chót vót và rừng rậm. Nó cũng ám chỉ đến những người Viking, những người thám hiểm và chiến binh đã từng sống ở vùng đất này. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Na tên Uy
Tên đệm Na
"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái đệm "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra đệm "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt đệm "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.
Tên chính Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Các tên liên quan với Na Uy
Tên ghép với đệm Na
Có tổng số 24 tên ghép với đệm Na trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Na Sa, Na Na, Na Rin, Na Qui, Na Uyên,
Đệm ghép với tên Uy
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thanh Uy, Quỳnh Uy, Trúc Uy, Khánh Uy, Phương Uy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Na Uy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Na Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Na Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Na Uy
Giới tính
Tên Na Uy thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Na Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Na kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Na và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Na Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Na Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Na Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
a
-
-
U
-
-
y
-
Tên Na Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Na Uy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Na Uy bao gồm:
- Đệm Na có 7 cách viết.
- Tên Uy có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Na Uy có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Na Uy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Na là mệnh Hỏa và Tên Uy là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Na Uy cần xác định rõ ràng đệm Na và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Na Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Na Uy trong thần số học
N | A | U | Y | |
---|---|---|---|---|
1 | 3 | 7 | ||
5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho tên Na Uy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carolyn | 𦰡威 |
|
Savannah | 那葳 |
|
Elsie | 娜威 |
|
Katharine | 𦰡倭 |
|
Remi | 挪葳 |
|
Davida | 𦰡喂 |
|
Hensley | 哪威 |
|
January | 𦰡葳 |
|
Khloee | 梛葳 |
|
Shanetta | 𦰡餵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Na Uy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả