Từ điển tên

Tên Na PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Na Phi

Na Phi là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự trong trắng, tinh khiết và sự thánh thiện. Nó thường được ví như một chú chim bồ câu, bay lượn trên cao và mang về hy vọng cho nhân loại. Những người mang tên Na Phi thường được coi là những người có tâm hồn đẹp, luôn hướng về điều thiện và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ có khả năng mang lại sự an ủi và bình yên cho những người xung quanh, và họ luôn cố gắng làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Na tên Phi

Tên đệm Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái đệm "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra đệm "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt đệm "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Na Phi

Tên ghép với đệm Na

Có tổng số 24 tên ghép với đệm Na trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Na Huỳnh, Na Đơm, Na Ngân, Na Tra, Na Ra, Na Vin, Na Quy, Na Rông, Na Mai,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Diễm Phi, Bích Phi, Lĩnh Phi, Đông Phi, Khả Phi, Tùng Phi, Tứ Phi, Võ Phi, Quí Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Na Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Na Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Na Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Na Phi

Giới tính

Tên Na Phi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Na Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Na kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Na và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Na Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Na Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Na Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Na Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Na Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Na Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Na Phi có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Na Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Na là mệnh Hỏa và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Na Phi cần xác định rõ ràng đệm Na và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Na Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Na Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Na Phi sang thần số học
NA PHI
19
578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Na Phi

Tên tiếng Anh cho tên Na Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Savannah 那𩹉
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
  • 𩹉 - cá trê phi
Elsie 娜𩹉
  • 娜 - núc na núc ních
  • 𩹉 - cá trê phi
Remi 挪𩹉
  • 挪 - na di
  • 𩹉 - cá trê phi
Lennon 𦰡𩹉
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 𩹉 - cá trê phi
Charleston 儺𩹉
  • 儺 - na thần (thần giúp trừ tà)
  • 𩹉 - cá trê phi
Hensley 哪𩹉
  • 哪 - nôm na
  • 𩹉 - cá trê phi
Khloee 梛𩹉
  • 梛 - quả na
  • 𩹉 - cá trê phi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Na Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Na Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Na Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Na Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu