Ý nghĩa tên Nam Châm
Nam Châm là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "viên đá có tính từ tính". Theo truyền thống, cái tên này được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ sở hữu những phẩm chất cao quý, giống như một viên đá nam châm luôn thu hút mọi người xung quanh. Người sở hữu cái tên Nam Châm thường được đánh giá là người có tính cách mạnh mẽ, bản lĩnh, có khả năng thu hút và thuyết phục người khác. Họ luôn biết cách khiến mọi người xung quanh tin tưởng và đi theo mình. Bên cạnh đó, họ cũng là người rất thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng đưa ra những quyết định sáng suốt, đúng đắn. Trong cuộc sống, người mang tên Nam Châm thường gặt hái được nhiều thành công trong sự nghiệp nhờ vào sự nhạy bén, bản lĩnh và khả năng lãnh đạo của mình. Họ là những người có ý chí kiên cường, luôn sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được mục tiêu đã đề ra. Trong các mối quan hệ, người tên Nam Châm thường rất chân thành, thủy chung và luôn hết lòng vì những người thân yêu. Họ là người rất coi trọng gia đình và luôn cố gắng dành thời gian cho những người mình yêu thương. Nhìn chung, Nam Châm là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Người sở hữu cái tên này thường là người có tính cách mạnh mẽ, bản lĩnh, thông minh, nhanh nhẹn và rất thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nam tên Châm
Tên đệm Nam
Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.
Tên chính Châm
Nghĩa Hán Việt là cây kim, bài văn ghi nhớ công đức. Có ỹ nghĩa thành công trong cuộc sống, thông mình, lớn lên thành công, xinh đẹp, cuộc sống suôn sẻ.
Các tên liên quan với Nam Châm
Tên ghép với đệm Nam
Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nam Hoạt, Nam Hán, Nam Hỗ, Nam Hàn, Nam Đăng, Nam Bắc, Nam Danh, Nam Trinh, Nam Em,
Đệm ghép với tên Châm
Có tổng số 29 đệm ghép với tên Châm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Vinh Châm, Tiểu Châm, Huế Châm, Ninh Châm, Út Châm, Uyển Châm, Thảo Châm, May Châm, Phúc Châm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Châm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nam Châm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Châm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Châm
Giới tính
Tên Nam Châm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Châm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nam kết hợp với tên Châm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Châm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Châm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nam Châm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nam Châm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
a
-
-
m
-
-
C
-
-
h
-
-
â
-
-
m
-
Nam Châm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nam Châm
- Danh từ: vật có đặc tính hút sắt và hút hay đẩy dây dẫn có dòng điện chạy qua.
Tên Nam Châm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nam Châm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Châm bao gồm:
- Đệm Nam có 6 cách viết.
- Tên Châm có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Châm có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nam Châm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Châm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Châm cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Châm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Châm trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nam Châm trong thần số học
N | A | M | C | H | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 4 | 3 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Châm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lydia | 南𠛌 |
|
Tamara | 男𠛌 |
|
Roman | 楠𠛌 |
|
Caden | 柟𠛌 |
|
Corbin | 枏𠛌 |
|
Quincy | 喃𠛌 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Châm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả