Từ điển tên

Tên Nam ĐăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nam Đăng

"Nam" có nghĩa là "phía Nam", tượng trưng cho sự đúng đắn, chính trực, như kim nam châm luôn chỉ về hướng Nam. "Đăng" cũng có nghĩa là "vươn lên", thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và đạt được thành công. Tên "Nam Đăng" mang ý nghĩa là "ngọn đèn phương Nam", thể hiện mong muốn con sẽ là người luôn soi sáng, dẫn đường cho mọi người, đồng thời cũng là người mạnh mẽ, nam tính, và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Tên này cũng mang ý nghĩa may mắn, tốt đẹp, thể hiện mong muốn con sẽ luôn gặp may mắn và hạnh phúc trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

36 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nam tên Đăng

Tên đệm Nam

Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Tên chính Đăng

Tên Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Tên Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Nam Đăng

Tên ghép với đệm Nam

Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nam Bắc, Nam Danh, Nam Em, Nam Kiệt, Nam Tây, Nam Xuân, Nam Lộc, Nam Vỹ, Nam San,

Đệm ghép với tên Đăng

Có tổng số 121 đệm ghép với tên Đăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tuệ Đăng, Tường Đăng, Chánh Đăng, Nhuận Đăng, Võ Đăng, Tấn Đăng, Sơn Đăng, Thúc Đăng, Phi Đăng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Đăng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nam Đăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Đăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Đăng

Giới tính

Tên Nam Đăng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Đăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nam kết hợp với tên Đăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Đăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Đăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nam Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nam Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nam Đăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nam Đăng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Đăng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Đăng có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nam Đăng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Đăng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Đăng cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Đăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Đăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nam Đăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nam Đăng sang thần số học
NAM ĐĂNG
11
54457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Đăng

Tên tiếng Anh cho tên Nam Đăng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nolan 男灯
  • 男 - nam nữ
  • 灯 - hải đăng, hoa đăng
Everett 男簦
  • 男 - nam nữ
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Roman 楠簦
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Caden 柟燈
  • 柟 - cây nam (cây trò)
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng
Neal 男䔲
  • 男 - nam nữ
  • 䔲 - đăng đắng; mướp đắng
Corbin 枏燈
  • 枏 - cây nam (cây trò)
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng
Quincy 喃簦
  • 喃 - nôm na
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Brenton 男燈
  • 男 - nam nữ
  • 燈 - hải đăng, hoa đăng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Đăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nam Đăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nam Đăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nam Đăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu