Từ điển tên

Tên Thị NămÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Năm

Tên Thị Năm mang ý nghĩa về một người phụ nữ đảm đang, chu đáo và hết lòng vì gia đình. Họ thường là người có tính cách mạnh mẽ, độc lập và có khả năng lãnh đạo tốt. Thị Năm là người rất biết cách chăm sóc bản thân và người khác, họ luôn cố gắng tạo ra một không gian sống ấm áp và hạnh phúc cho gia đình mình. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Năm

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Năm

Năm là tên con gái Việt Nam, nghĩa là "năm mới", tượng trưng cho sự khởi đầu mới, tươi đẹp và may mắn. Tên Năm cũng ẩn chứa ý nghĩa về sự sung túc, đủ đầy và thịnh vượng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thị Năm

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Chúc, Thị Viên, Thị Nhiên, Thị Quy,

Đệm ghép với tên Năm

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Năm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Năm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Năm, Bé Năm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Năm

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Năm

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Năm Đang giảm dần

Tên Thị Năm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Năm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Năm phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Năm phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Bình 0.05%
2 Quảng Trị 0.04%
3 Lào Cai 0.03%
4 Lai Châu 0.02%
5 Lạng Sơn 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Năm theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Năm

Giới tính

Tên Thị Năm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Năm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Năm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Năm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Năm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Năm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Năm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Năm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Năm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Năm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Năm có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Năm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Năm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Năm cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Năm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Năm trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Năm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Năm sang thần số học
TH NĂM
91
2854

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Năm

Tên tiếng Anh cho tên Thị Năm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施年
  • 施 - phòng the
  • 年 - bách niên giai lão
Allyson 示年
  • 示 - yết thị
  • 年 - bách niên giai lão
Candy 氏年
  • 氏 - vô danh thị
  • 年 - bách niên giai lão
Isabela 鈰年
  • 鈰 - chất cerium
  • 年 - bách niên giai lão
Kianna 是年
  • 是 - lời thị phi
  • 年 - bách niên giai lão
Amyah 視年
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 年 - bách niên giai lão
Samya 柹年
  • 柹 - cây thị
  • 年 - bách niên giai lão
Makiah 嗜年
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 年 - bách niên giai lão
Anslee 视年
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 年 - bách niên giai lão
Tamiyah 眎年
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 年 - bách niên giai lão

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Năm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Năm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Năm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Năm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu