Từ điển tên

Tên Ngân VânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Vân

Ngân Vân là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc và tinh tế, thường được đặt cho các bé gái. Cái tên này được ghép từ hai chữ Hán "Ngân" và "Vân", mỗi chữ đều mang một lớp nghĩa riêng."Ngân" có nghĩa là "bạc", một loại kim loại quý tượng trưng cho sự trong sáng, thuần khiết và giá trị cao. Trong tên Ngân Vân, chữ "Ngân" hàm ý mong muốn con gái có vẻ đẹp dịu dàng, thanh cao và phẩm chất trong sáng, không vẩn đục."Vân" có nghĩa là "mây", hình ảnh những đám mây bồng bềnh, nhẹ nhàng trôi trên bầu trời. Trong tên Ngân Vân, chữ "Vân" mang ý nghĩa mong muốn con gái có tâm hồn tự do, lạc quan và luôn hướng về những điều tốt đẹp. Ngoài ra, "vân" còn có nghĩa là "vân tay", mỗi người sở hữu một vân tay độc đáo, tượng trưng cho sự riêng biệt và cá tính riêng của mỗi cá nhân. Kết hợp với nhau, Ngân Vân mang ý nghĩa là một cô gái trong sáng, thanh cao, có vẻ đẹp dịu dàng, tâm hồn tự do và hướng về những điều tốt đẹp. Đây là cái tên thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ rằng con gái sẽ trở thành một người phụ nữ vừa có nhan sắc vừa có nhân cách tốt đẹp, sống một cuộc đời hạnh phúc và viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Vân

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Ngân Vân

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngân Đào, Ngân Thạch, Ngân Như, Ngân Băng, Ngân Thúy, Ngân Tín, Ngân Duyên, Ngân Diệp, Ngân Trung,

Đệm ghép với tên Vân

Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Việt Vân, Hoa Vân, Nhân Vân, Mi Vân, Lâm Vân, Từ Vân, Hông Vân, Út Vân, Lưu Vân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Vân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Vân

Giới tính

Tên Ngân Vân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Vân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Vân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Vân có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Vân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Vân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Vân cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Vân sang thần số học
NGÂN VÂN
11
57545

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngân Vân

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Vân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roslyn 跟雲
  • 跟 - ngân nga
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Gilda 垠雲
  • 垠 - ngần ấy
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Sharyn 銀雲
  • 銀 - trong ngần
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Suzan 龈雲
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Merry 痕雲
  • 痕 - tần ngần
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Alexie 银雲
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Delorise 狺雲
  • 狺 - ngân nga
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu