Ý nghĩa tên Ngân Vân
Ngân Vân là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc và tinh tế, thường được đặt cho các bé gái. Cái tên này được ghép từ hai chữ Hán "Ngân" và "Vân", mỗi chữ đều mang một lớp nghĩa riêng."Ngân" có nghĩa là "bạc", một loại kim loại quý tượng trưng cho sự trong sáng, thuần khiết và giá trị cao. Trong tên Ngân Vân, chữ "Ngân" hàm ý mong muốn con gái có vẻ đẹp dịu dàng, thanh cao và phẩm chất trong sáng, không vẩn đục."Vân" có nghĩa là "mây", hình ảnh những đám mây bồng bềnh, nhẹ nhàng trôi trên bầu trời. Trong tên Ngân Vân, chữ "Vân" mang ý nghĩa mong muốn con gái có tâm hồn tự do, lạc quan và luôn hướng về những điều tốt đẹp. Ngoài ra, "vân" còn có nghĩa là "vân tay", mỗi người sở hữu một vân tay độc đáo, tượng trưng cho sự riêng biệt và cá tính riêng của mỗi cá nhân. Kết hợp với nhau, Ngân Vân mang ý nghĩa là một cô gái trong sáng, thanh cao, có vẻ đẹp dịu dàng, tâm hồn tự do và hướng về những điều tốt đẹp. Đây là cái tên thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ rằng con gái sẽ trở thành một người phụ nữ vừa có nhan sắc vừa có nhân cách tốt đẹp, sống một cuộc đời hạnh phúc và viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngân tên Vân
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Vân
tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.
Các tên liên quan với Ngân Vân
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ngân Đào, Ngân Thạch, Ngân Như, Ngân Băng, Ngân Thúy, Ngân Tín, Ngân Duyên, Ngân Diệp, Ngân Trung,
Đệm ghép với tên Vân
Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Việt Vân, Hoa Vân, Nhân Vân, Mi Vân, Lâm Vân, Từ Vân, Hông Vân, Út Vân, Lưu Vân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Vân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngân Vân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Vân
Giới tính
Tên Ngân Vân thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
V
-
-
â
-
-
n
-
Tên Ngân Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Vân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Vân bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Vân có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Vân có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Vân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Vân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Vân cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Vân trong thần số học
N | G | Â | N | V | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 7 | 5 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngân Vân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roslyn | 跟雲 |
|
Gilda | 垠雲 |
|
Sharyn | 銀雲 |
|
Suzan | 龈雲 |
|
Merry | 痕雲 |
|
Alexie | 银雲 |
|
Delorise | 狺雲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả