Từ điển tên

Tên Ngân BăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Băng

Ngân Băng là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Ngân" có nghĩa là bạc, tượng trưng cho sự trong sáng, thuần khiết và sự may mắn. "Băng" có nghĩa là băng giá, đại diện cho sự thanh cao, lạnh lùng và mạnh mẽ. Những người sở hữu cái tên Ngân Băng thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập và quyết đoán. Họ là những người thông minh, sáng tạo và luôn biết cách vượt qua mọi khó khăn, thử thách. Trong tình yêu, họ là những người chung thủy, luôn hết lòng vì người mình yêu. Sửa bởi Từ điển tên

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Băng

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ngân Băng

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngân Thúy, Ngân Tín, Ngân Duyên, Ngân Diệp, Ngân Trung, Ngân Tem, Ngân Kiều, Ngân Ngọc, Ngân Như,

Đệm ghép với tên Băng

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vũ Băng, Cẩm Băng, Tuệ Băng, Kỳ Băng, A Băng, Thái Băng, Thành Băng, Hồ Băng, Huệ Băng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Băng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Băng

Giới tính

Tên Ngân Băng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Băng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Băng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Băng có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Băng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Băng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Băng cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Băng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Băng sang thần số học
NGÂN BĂNG
11
575257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngân Băng

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Băng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roslyn 跟𬭖
  • 跟 - ngân nga
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Gilda 垠𬭖
  • 垠 - ngần ấy
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Sharyn 銀𬭖
  • 銀 - trong ngần
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Suzan 龈𬭖
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Merry 痕𬭖
  • 痕 - tần ngần
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Alexie 银𬭖
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Delorise 狺𬭖
  • 狺 - ngân nga
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Băng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Băng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Băng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Băng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu