Từ điển tên

Tên Ngân DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Diệp

Ngân Diệp là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, đại diện cho sự kết hợp của sự sáng suốt, thành công và vẻ đẹp. "Ngân" trong tên nghĩa là bạc, thể hiện sự sáng suốt, trí tuệ thông minh, nhanh nhạy trong cuộc sống. Trong khi đó, "Diệp" mang ý nghĩa là chiếc lá, tượng trưng cho vẻ đẹp nhẹ nhàng, mềm mại và sức sống mãnh liệt. Sự kết hợp "Ngân Diệp" tạo nên một tên gọi gợi ý về một người thông minh, bản lĩnh, thành đạt trong cuộc sống. Họ sở hữu một tâm hồn tinh tế, giàu cảm xúc và luôn hướng về những điều tươi đẹp trong cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

46 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Diệp

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Ngân Diệp

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Trung, Ngân Tem, Ngân Kiều, Ngân Ngọc, Ngân Duyên, Ngân Tín, Ngân Thúy, Ngân Băng, Ngân Như,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Y Diệp, Thế Diệp, Công Diệp, Mai Diệp, Gia Diệp, Hạnh Diệp, Duy Diệp, Lục Diệp, Huy Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Diệp

Giới tính

Tên Ngân Diệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Diệp có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Diệp cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Diệp sang thần số học
NGÂN DIP
195
57547

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roslyn 跟靨
  • 跟 - ngân nga
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Gilda 垠靨
  • 垠 - ngần ấy
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Sharyn 銀靨
  • 銀 - trong ngần
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Suzan 龈靨
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Merry 痕靨
  • 痕 - tần ngần
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Alexie 银靨
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Delorise 狺靨
  • 狺 - ngân nga
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu