Ý nghĩa tên Nghi Trân
Giải thích chi tiết ý nghĩa của tên Nghi Trân. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nghi tên Trân
Tên đệm Nghi
Con sẽ là khuôn vàng, thước bạc, sống gương mẫu, tướng mạo oai vệ uy nghi.
Tên chính Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.
Các tên liên quan với Nghi Trân
Tên ghép với đệm Nghi
Có tổng số 27 tên ghép với đệm Nghi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nghi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nghi Vy, Nghi Khanh, Nghi Ngọc, Nghi Oanh, Nghi Vân, Nghi Văn, Nghi San, Nghi Hân, Nghi Trực,
Đệm ghép với tên Trân
Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Liễu Trân, Thể Trân, Thành Trân, Vị Trân, Đào Trân, Đức Trân, Yen Trân, Bé Trân, Đông Trân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghi Trân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nghi Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghi Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nghi Trân
Giới tính
Tên Nghi Trân thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghi Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nghi kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nghi và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nghi Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nghi Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nghi Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
n
-
Tên Nghi Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nghi Trân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nghi Trân bao gồm:
- Đệm Nghi có 7 cách viết.
- Tên Trân có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nghi Trân có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nghi Trân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nghi là mệnh Mộc và Tên Trân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nghi Trân cần xác định rõ ràng đệm Nghi và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nghi Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nghi Trân trong thần số học
N | G | H | I | T | R | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||||
5 | 7 | 8 | 2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nghi Trân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Olivia | 宜瞋 |
|
Juliet | 仪瞋 |
|
Marlee | 儀瞋 |
|
Susannah | 𡹠瞋 |
|
Randa | 艤瞋 |
|
Samone | 霓瞋 |
|
Meagen | 疑瞋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nghi Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả