Từ điển tên

Tên Ngô LăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngô Lăng

Ngô Lăng là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc và tốt đẹp. Nó thể hiện sự thông minh, nhanh nhạy, sáng suốt và điềm tĩnh. Người sở hữu cái tên Ngô Lăng thường có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, được mọi người tin tưởng và kính trọng. Họ là những người có lý tưởng sống cao đẹp, luôn cố gắng vươn lên trong cuộc sống. Trong các mối quan hệ, họ là những người chân thành, chu đáo và luôn hết lòng vì người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngô tên Lăng

Tên đệm Ngô

Nghĩa Hán Việt là vạm vỡ, chỉ về con người cường tráng, mạnh khỏe.

Tên chính Lăng

Tên Lăng là một cái tên hay và ý nghĩa, thường được đặt cho cả nam và nữ. Tên Lăng bắt nguồn từ chữ Hán "陵", có nghĩa là "ngôi mộ", "đỉnh núi", hoặc "nơi cao". Theo nghĩa bóng, tên Lăng tượng trưng cho sự uy nghiêm, vững chãi, và có chí hướng cao xa. Người mang tên Lăng thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, thích chinh phục những thử thách và luôn hướng tới thành công. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn, và có khả năng lãnh đạo tốt. Ngoài ra, tên Lăng còn gắn liền với hình ảnh của những người có tài năng về nghệ thuật, đặc biệt là về âm nhạc và văn chương.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Ngô Lăng

Tên ghép với đệm Ngô

Có tổng số 58 tên ghép với đệm Ngô trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngô. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngô Thiệt, Ngô Vinh, Ngô Thông, Ngô Kỳ, Ngô Tùng, Ngô Vương, Ngô Điệp, Ngô Tư, Ngô Văn,

Đệm ghép với tên Lăng

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Lăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đông Lăng, Nhị Lăng, Đình Lăng, Hoài Lăng, Quang Lăng, Di Lăng, Vân Lăng, Sa Lăng, Mỹ Lăng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngô Lăng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngô Lăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngô Lăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngô Lăng

Giới tính

Tên Ngô Lăng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngô Lăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngô kết hợp với tên Lăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngô và giới tính của người có tên Lăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngô Lăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngô Lăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngô Lăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngô Lăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngô Lăng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngô Lăng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngô Lăng có tổng cộng 152 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngô Lăng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngô là mệnh Mộc và Tên Lăng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngô Lăng cần xác định rõ ràng đệm Ngô và tên Lăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngô Lăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 152 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngô Lăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngô Lăng sang thần số học
NGÔ LĂNG
61
57357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ngô Lăng

Tên tiếng Anh cho tên Ngô Lăng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Evan 吾鯪
  • 吾 - ngô bối (chúng tôi); ngô quốc (nước tôi)
  • 鯪 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Everlee 梧鯪
  • 梧 - cây ngô
  • 鯪 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Zahara 悞鯪
  • 悞 - tỉnh ngộ
  • 鯪 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Kaisley 蜈鯪
  • 蜈 - ngô công (con rết)
  • 鯪 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Vivianne 吳鯪
  • 吳 - đầu Ngô mình sở
  • 鯪 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Harlyn 鼯鯪
  • 鼯 - ngô thử (loại sóc biết bay gần)
  • 鯪 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Khylee 𥟊鯪
  • 𥟊 - cây ngô
  • 鯪 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Skylin 吘鯪
  • 吘 - ngô nghê
  • 鯪 - linh ngư (loại cá nhỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngô Lăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngô Lăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngô Lăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngô Lăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu