Từ điển tên

Tên Thị LăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Lăng

Thị Lăng là một cái tên phổ biến ở Việt Nam dành cho nữ giới. Cái tên này mang ý nghĩa về một người phụ nữ có nhan sắc xinh đẹp, kiều diễm, khiến nhiều người say đắm. Hương thơm của cô ấy cũng rất quyến rũ, khiến người khác cảm thấy thoải mái và dễ chịu. Ngoài ra, cái tên Thị Lăng còn ẩn chứa sự thông minh, nhanh nhẹn và tài giỏi của người phụ nữ. Cô ấy có thể dễ dàng thích nghi với mọi hoàn cảnh và luôn đạt được thành công trong sự nghiệp. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Lăng

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Lăng

Tên Lăng là một cái tên hay và ý nghĩa, thường được đặt cho cả nam và nữ. Tên Lăng bắt nguồn từ chữ Hán "陵", có nghĩa là "ngôi mộ", "đỉnh núi", hoặc "nơi cao". Theo nghĩa bóng, tên Lăng tượng trưng cho sự uy nghiêm, vững chãi, và có chí hướng cao xa. Người mang tên Lăng thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, thích chinh phục những thử thách và luôn hướng tới thành công. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn, và có khả năng lãnh đạo tốt. Ngoài ra, tên Lăng còn gắn liền với hình ảnh của những người có tài năng về nghệ thuật, đặc biệt là về âm nhạc và văn chương.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thị Lăng

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Vị, Thị Diễu, Thị Bia, Thị Mắn, Thị Van, Thị Ưng, Thị Ngắm, Thị Vòng, Thị Soi,

Đệm ghép với tên Lăng

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Lăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhị Lăng, Di Lăng, Vân Lăng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lăng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Lăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Lăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Lăng

Giới tính

Tên Thị Lăng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Lăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Lăng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Lăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Lăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Lăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Lăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Lăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Lăng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Lăng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Lăng có tổng cộng 285 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Lăng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Lăng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Lăng cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Lăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Lăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 285 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Lăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Lăng sang thần số học
TH LĂNG
91
28357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Lăng

Tên tiếng Anh cho tên Thị Lăng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施鯪
  • 施 - phòng the
  • 鯪 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Gertrude 视朗
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 朗 - bảng lảng
Kendall 铈绫
  • 铈 - chất cerium
  • 绫 - lăng (lụa mỏng bóng có vân)
Janine 鈰䗀
  • 鈰 - chất cerium
  • 䗀 - ruồi lằng
Candy 氏薐
  • 氏 - vô danh thị
  • 薐 - cây đinh lăng
Anya 视浪
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 浪 - lảng tránh
Lorie 铈凌
  • 铈 - chất cerium
  • 凌 - lăn lóc
Isabela 鈰鯪
  • 鈰 - chất cerium
  • 鯪 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Kianna 是鯪
  • 是 - lời thị phi
  • 鯪 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Henley 豉楞
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 楞 - lăng giác (cạnh góc); lăng kính; lục lăng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Lăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Lăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Lăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Lăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu