Từ điển tên

Tên Ngọc LạcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngọc Lạc

Ngọc: Chỉ viên ngọc quý, tượng trưng cho sự trong sáng, quý giá và bền lâu.- Lạc: Nghĩa là vui vẻ, hân hoan, mang lại niềm vui và may mắn. Kết hợp hai yếu tố này, cái tên Ngọc Lạc mang ý nghĩa về một người có phẩm chất quý giá, sống vui vẻ, may mắn và luôn mang lại niềm vui cho mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

49 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngọc tên Lạc

Tên đệm Ngọc

Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Tên chính Lạc

"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Tên "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ngọc Lạc

Tên ghép với đệm Ngọc

Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Túc, Ngọc Động, Ngọc Luôn, Ngọc Đẩu, Ngọc Miền, Ngọc Cung, Ngọc Vươn, Ngọc Trực, Ngọc Thập,

Đệm ghép với tên Lạc

Có tổng số 33 đệm ghép với tên Lạc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Lạc, Quốc Lạc, Tấn Lạc, Hoàng Lạc, Hy Lạc, Cẩm Lạc, Thiên Lạc, Trường Lạc, Vĩnh Lạc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Lạc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngọc Lạc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Lạc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Lạc

Giới tính

Tên Ngọc Lạc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Lạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngọc kết hợp với tên Lạc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Lạc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Lạc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngọc Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngọc Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngọc Lạc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngọc Lạc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Lạc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Lạc có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngọc Lạc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Lạc là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Lạc cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Lạc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Lạc trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngọc Lạc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngọc Lạc sang thần số học
NGC LC
61
57333

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngọc Lạc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngọc Lạc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngọc Lạc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu