Từ điển tên

Tên Nguyên TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyên Tịnh

Mang ý nghĩa là sự trong sạch, thuần khiết. Người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn thiện lương, luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Họ là người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Trong công việc, họ là người chăm chỉ, kiên trì và luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Trong cuộc sống, họ là người hòa đồng, dễ gần và luôn được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyên tên Tịnh

Tên đệm Nguyên

Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nguyên Tịnh

Tên ghép với đệm Nguyên

Có tổng số 275 tên ghép với đệm Nguyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nguyên Cử, Nguyên Diệu, Nguyên Đình, Nguyên Nhã, Nguyên Khuê, Nguyên Như, Nguyên Hinh, Nguyên Bổn, Nguyên Kiết,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đình Tịnh, Thế Tịnh, Lý Tịnh, Cao Tịnh, Chung Tịnh, Khánh Tịnh, Diệp Tịnh, Châu Tịnh, Khoan Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyên Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyên Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyên Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyên Tịnh

Giới tính

Tên Nguyên Tịnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyên Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyên kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyên và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyên Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyên Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyên Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyên Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyên Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyên Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyên Tịnh có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyên Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyên là mệnh Mộc và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyên Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Nguyên và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyên Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyên Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyên Tịnh sang thần số học
NGUYÊN TNH
3759
575258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nguyên Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Nguyên Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Aiden 芫靚
  • 芫 - nguyên hoa (hoa Lilac); nguyên tuy (ngò thơm)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Aria 原靚
  • 原 - căn nguyên
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Kaden 黿靚
  • 黿 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Sienna 源靚
  • 源 - nguồn gốc
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Poppy 元靚
  • 元 - tết nguyên đán
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Camden 螈靚
  • 螈 - vanh nguyên (loại kì đà nhỏ)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Dante 鼋靚
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyên Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyên Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyên Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyên Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu