Ý nghĩa tên Lý Tịnh
Lý Tịnh (李靖) là một cái tên Hán-Việt được sử dụng phổ biến trong các nền văn hóa Đông Á. Nó có một ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ, thể hiện: Lý (李): Quả mận, tượng trưng cho sự may mắn, thành công và hạnh phúc. Tịnh (靖): An bình, yên tĩnh, chỉ một người có tính cách điềm đạm, suy nghĩ thấu đáo. Kết hợp lại, Lý Tịnh mang hàm nghĩa về một người có cuộc sống bình yên, may mắn, có trí tuệ và sự hiểu biết sâu sắc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lý tên Tịnh
Tên đệm Lý
"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.
Tên chính Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Các tên liên quan với Lý Tịnh
Tên ghép với đệm Lý
Có tổng số 105 tên ghép với đệm Lý trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lý Khang, Lý Chí, Lý Nguyên, Lý Hào, Lý Hưng, Lý Tùng, Lý Bửu, Lý Thọ, Lý Trung,
Đệm ghép với tên Tịnh
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hồng Tịnh, Tứ Tịnh, Thường Tịnh, Viết Tịnh, Đăng Tịnh, Tuấn Tịnh, Vĩnh Tịnh, Kha Tịnh, Tâm Tịnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Tịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lý Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Tịnh
Giới tính
Tên Lý Tịnh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lý kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lý Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lý Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ý
-
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Lý Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lý Tịnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Tịnh bao gồm:
- Đệm Lý có 24 cách viết.
- Tên Tịnh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Tịnh có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lý Tịnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Tịnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lý Tịnh trong thần số học
L | Ý | T | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 9 | |||||
3 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Tịnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chad | 鲤并 |
|
Rhys | 鲤靖 |
|
Brooks | 鲤凈 |
|
Ryker | 鲤靚 |
|
Kian | 鲤浄 |
|
Archer | 鲤並 |
|
Nehemiah | 鲤竝 |
|
Landyn | 鲤淨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả