Từ điển tên

Tên Lý TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Tịnh

Lý Tịnh (李靖) là một cái tên Hán-Việt được sử dụng phổ biến trong các nền văn hóa Đông Á. Nó có một ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ, thể hiện: Lý (李): Quả mận, tượng trưng cho sự may mắn, thành công và hạnh phúc. Tịnh (靖): An bình, yên tĩnh, chỉ một người có tính cách điềm đạm, suy nghĩ thấu đáo. Kết hợp lại, Lý Tịnh mang hàm nghĩa về một người có cuộc sống bình yên, may mắn, có trí tuệ và sự hiểu biết sâu sắc. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Tịnh

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lý Tịnh

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lý Khang, Lý Chí, Lý Nguyên, Lý Hào, Lý Hưng, Lý Tùng, Lý Bửu, Lý Thọ, Lý Trung,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hồng Tịnh, Tứ Tịnh, Thường Tịnh, Viết Tịnh, Đăng Tịnh, Tuấn Tịnh, Vĩnh Tịnh, Kha Tịnh, Tâm Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Tịnh

Giới tính

Tên Lý Tịnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Tịnh có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Tịnh sang thần số học
LÝ TNH
79
3258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Lý Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 鲤并
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 并 - tính toán
Rhys 鲤靖
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 靖 - tịnh (bình an)
Brooks 鲤凈
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Ryker 鲤靚
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Kian 鲤浄
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Archer 鲤並
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Nehemiah 鲤竝
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Landyn 鲤淨
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu