Ý nghĩa của tên Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tịnh Đang giảm dần
Tên Tịnh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tịnh phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quàng Nam | 0.10% |
2 | Quảng Ngãi | 0.09% |
3 | Hà Tĩnh | 0.08% |
4 | Bình Định | 0.08% |
5 | Thừa Thiên - Huế | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tịnh
Tên Tịnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tịnh là nam giới:
Văn Tịnh, Thanh Tịnh, Quốc Tịnh, Xuân Tịnh, Hữu Tịnh, Công Tịnh, Tấn Tịnh, Ngọc Tịnh, Quang Tịnh
Các tên đệm cho tên Tịnh là nữ giới:
Thị Tịnh, Phúc Tịnh, Đức Tịnh, Sơn Tịnh, Bích Tịnh, Thủy Tịnh, Triệu Tịnh, Hoa Tịnh
Có tổng số 69 đệm cho tên Tịnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tịnh.
Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tịnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tịnh
- Động từ tính tổng số khối lượng của hàng, không kể bao bì
- tịnh hàng vào kho
- tịnh lương thực đã đóng bao
- Tính từ chỉ tính khối lượng thật của hàng, không kể bao bì
- khối lượng tịnh
- Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định nêu ra sau đó
- tịnh không một bóng người
- tịnh không một tiếng động
- Đồng nghĩa: tịnh vô, tuyệt nhiên
- Danh từ (Khẩu ngữ) tượng (trong cỗ bài tam cúc hoặc cờ tướng)
- lên tịnh
Tịnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Tịnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tịnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tịnh đa phần là mệnh Kim.
Tên Tịnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tịnh trong thần số học
T | Ị | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học