No ad for you

Ý nghĩa tên Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Tịnh

Tên Tịnh thiên về bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Tịnh sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tịnh

Trong tiếng Việt, Tịnh (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Tịnh cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Tịnh hay như:

Tham khảo thêm danh sách 80 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tịnh hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh

Mức Độ phổ biến

Tên Tịnh thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Tịnh là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 334 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Tịnh có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-0.4%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Tịnh phân bổ nhiều nhất tại Quàng Nam, Hà Tĩnh và Quảng Ngãi.

Tên Tịnh xuất hiện nhiều tại Quàng Nam. Tại đây, với hơn 960 người thì có một người tên Tịnh. Các khu vực ít hơn như Hà Tĩnh, Quảng Ngãi và Bình Định.

No ad for you

Tên Tịnh trong tiếng Việt

Định nghĩa Tịnh trong Từ điển tiếng Việt

1. Động từ

Tính tổng số khối lượng của hàng, không kể bao bì. Ví dụ:

  • Tịnh hàng vào kho.
  • Tịnh lương thực đã đóng bao.
2. Tính từ

Chỉ tính khối lượng thật của hàng, không kể bao bì.

Ví dụ: Khối lượng tịnh.

3. Trợ từ

(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định nêu ra sau đó. Ví dụ:

  • Tịnh không một bóng người.
  • Tịnh không một tiếng động.
  • Đồng nghĩa: tịnh vô, tuyệt nhiên.
4. Danh từ

(Khẩu ngữ) tượng (trong cỗ bài tam cúc hoặc cờ tướng).

Ví dụ: Lên tịnh.

Cách đánh vần tên Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • n
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Tịnh trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tịnh" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: tịnh độ, tịnh giới, tịnh tiến...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tịnh và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tịnh trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Tịnh có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tịnh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Sạch sẽ, trong sạch, tinh khiết.
  • : Yên bình, bình an.
  • : Cùng nhau, và, cùng với, tiến bộ.

Tên Tịnh trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Tịnh thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Tịnh

Bảng quy đổi tên Tịnh sang Thần số học
Chữ cáiTNH
Nguyên Âm9
Phụ Âm258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Tịnh

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tịnh

Ý nghĩa thực sự của tên Tịnh là gì?

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Tên Tịnh nói lên điều gì về tính cách và con người?

Bình yên, Điềm tĩnh, Nhẹ nhàng, Thanh tao, An nhiên là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tịnh cho con.

Tên Tịnh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Tịnh sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Tên Tịnh có phổ biến tại Việt Nam không?

Tịnh là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 334 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Tịnh hiện nay thế nào?

Tên Tịnh có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-0.4%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tịnh nhất?

Tên Tịnh xuất hiện nhiều tại Quàng Nam. Tại đây, với hơn 960 người thì có một người tên Tịnh. Các khu vực ít hơn như Hà Tĩnh, Quảng Ngãi và Bình Định.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Tịnh là gì?

Trong Hán Việt, tên Tịnh có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tịnh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Sạch sẽ, trong sạch, tinh khiết.
  • : Yên bình, bình an.
  • : Cùng nhau, và, cùng với, tiến bộ.
Trong phong thuỷ, tên Tịnh mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Tịnh thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Tịnh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Tịnh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Tịnh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên