Từ điển tên

Tên TịnhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên

169 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tịnh Đang giảm dần

Tên Tịnh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tịnh phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tịnh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quàng Nam 0.10%
2 Quảng Ngãi 0.09%
3 Hà Tĩnh 0.08%
4 Bình Định 0.08%
5 Thừa Thiên - Huế 0.07%
Bản đồ phân bố tên Tịnh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Tịnh

Tên Tịnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Tịnh là nam giới:

Văn Tịnh, Thanh Tịnh, Quốc Tịnh, Xuân Tịnh, Hữu Tịnh, Công Tịnh, Tấn Tịnh, Ngọc Tịnh, Quang Tịnh

Các tên đệm cho tên Tịnh là nữ giới:

Thị Tịnh, Phúc Tịnh, Đức Tịnh, Sơn Tịnh, Bích Tịnh, Thủy Tịnh, Triệu Tịnh, Hoa Tịnh

Có tổng số 69 đệm cho tên Tịnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tịnh.

No ad for you

Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tịnh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tịnh

Tịnh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Tịnh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tịnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tịnh đa phần là mệnh Kim.

Tên Tịnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tịnh sang thần số học
TNH
9
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu