Ý nghĩa tên Nguyên Trực
"Nguyên" là trọn vẹn, nguyên vẹn. "Trực" có nghĩa là chính trực. Tên "Nguyên Trực" mang ý nghĩa mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống trọn vẹn, không khuyết thiếu, không khiếm khuyết và là người ngay thẳng, chính trực, không gian dối. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyên tên Trực
Tên đệm Nguyên
Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt đệm Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.
Tên chính Trực
"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".
Các tên liên quan với Nguyên Trực
Tên ghép với đệm Nguyên
Có tổng số 275 tên ghép với đệm Nguyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nguyên Cẩm, Nguyên Cát, Nguyên Giàu, Nguyên Mỹ, Nguyên Võ, Nguyên Kỳ, Nguyên Khương, Nguyên Tài, Nguyên Dương,
Đệm ghép với tên Trực
Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mai Trực, Huy Trực, Hồng Trực, Hữu Trực, Hoàng Trực, Chính Trực, Quốc Trực, Tấn Trực, Quang Trực,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyên Trực
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyên Trực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyên Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyên Trực
Giới tính
Tên Nguyên Trực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyên Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyên kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyên và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyên Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyên Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyên Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ê
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
ự
-
-
c
-
Tên Nguyên Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyên Trực trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyên Trực bao gồm:
- Đệm Nguyên có 7 cách viết.
- Tên Trực có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyên Trực có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyên Trực trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyên là mệnh Mộc và Tên Trực là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyên Trực cần xác định rõ ràng đệm Nguyên và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyên Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyên Trực trong thần số học
N | G | U | Y | Ê | N | T | R | Ự | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 3 | |||||||
5 | 7 | 5 | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.