Từ điển tên

Tên Nguyệt ÁnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyệt Án

Nguyệt là mặt trăng, cũng có nghĩa là tháng, thời gian dài. Nguyệt Án là cái tên mềm mại, thể hiện nét thanh tân, cao quý, thiên về hình ảnh nghệ thuật, trí tuệ, như chiếc bàn thi nhân đặt dưới ánh trăng. Sửa bởi Từ điển tên

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Án

Tên đệm Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Tên chính Án

Nghĩa Hán Việt là cái bàn đọc sách, cái bục để những vật trang trọng. Cha mẹ chọn tên Án chủ yếu thể hiện niềm mong mỏi vào đức độ cao quý, sự trang nghiêm, tốt đẹp của con cái sau này.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nguyệt Án

Tên ghép với đệm Nguyệt

Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nguyệt Bạch, Nguyệt Ca, Nguyệt Khoa, Nguyệt Oai, Nguyệt Phi, Nguyệt Phong, Nguyệt Thi, Nguyệt Thương, Nguyệt Thúy,

Đệm ghép với tên Án

Có tổng số 6 đệm ghép với tên Án trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Án. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Xuân Án, Minh Án, Hoàng Án, Duy Án, Công Án,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Án

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyệt Án được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Án. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Án

Giới tính

Tên Nguyệt Án thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Án. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyệt kết hợp với tên Án có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Án. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Án đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyệt Án trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyệt Án trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyệt Án trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyệt Án trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Án bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Án có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyệt Án trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Án là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Án cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Án được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Án trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyệt Án trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyệt Án sang thần số học
NGUYT ÁN
3751
5725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nguyệt Án

Tên tiếng Anh cho tên Nguyệt Án
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sadie 月𢭬
  • 月 - vừng nguyệt
  • 𢭬 - gạn gùng; gạn lọc
Brody 跀𢭬
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 𢭬 - gạn gùng; gạn lọc
Trace 刖𢭬
  • 刖 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 𢭬 - gạn gùng; gạn lọc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Án đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyệt Án

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyệt Án

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyệt Án / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu