Ý nghĩa tên Nguyệt Án
Nguyệt là mặt trăng, cũng có nghĩa là tháng, thời gian dài. Nguyệt Án là cái tên mềm mại, thể hiện nét thanh tân, cao quý, thiên về hình ảnh nghệ thuật, trí tuệ, như chiếc bàn thi nhân đặt dưới ánh trăng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Án
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Án
Nghĩa Hán Việt là cái bàn đọc sách, cái bục để những vật trang trọng. Cha mẹ chọn tên Án chủ yếu thể hiện niềm mong mỏi vào đức độ cao quý, sự trang nghiêm, tốt đẹp của con cái sau này.
Các tên liên quan với Nguyệt Án
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nguyệt Bạch, Nguyệt Ca, Nguyệt Khoa, Nguyệt Oai, Nguyệt Phi, Nguyệt Phong, Nguyệt Thi, Nguyệt Thương, Nguyệt Thúy,
Đệm ghép với tên Án
Có tổng số 6 đệm ghép với tên Án trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Án. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Xuân Án, Minh Án, Hoàng Án, Duy Án, Công Án,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Án
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyệt Án được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Án. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Án
Giới tính
Tên Nguyệt Án thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Án. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Án có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Án. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Án đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Án trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Án trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
Á
-
-
n
-
Tên Nguyệt Án trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Án trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Án bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Án có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Án có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Án trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Án là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Án cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Án được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Án trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Án trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | Á | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 1 | |||||
5 | 7 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nguyệt Án
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 月𢭬 |
|
Brody | 跀𢭬 |
|
Trace | 刖𢭬 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Án đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả