Ý nghĩa tên Nguyệt Phi
Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Tên Nguyệt Phi nói đến người thông minh, xinh đẹp, đáng yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Phi
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Phi
Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.
Các tên liên quan với Nguyệt Phi
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nguyệt Phong, Nguyệt Thi, Nguyệt Thương, Nguyệt Thúy, Nguyệt Thùy, Nguyệt Trân, Nguyệt Tri, Nguyệt Tuệ, Nguyệt Uyển,
Đệm ghép với tên Phi
Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nữ Phi, Quách Phi, Chi Phi, Lý Phi, Mẫn Phi, Lan Phi, Mộng Phi, Phú Phi, Sơn Phi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Phi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyệt Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Phi
Giới tính
Tên Nguyệt Phi thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
P
-
-
h
-
-
i
-
Tên Nguyệt Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Phi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Phi bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Phi có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Phi có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Phi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Phi là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Phi cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Phi trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | P | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 9 | ||||||
5 | 7 | 2 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nguyệt Phi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 月𩹉 |
|
Brody | 跀𩹉 |
|
Trace | 刖𩹉 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả