Ý nghĩa tên Nguyệt Thương
Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Tên Nguyệt Thương được đặt với ý nghĩa về tình thương yêu, tấm lòng bao la, bác ái dành cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Thương
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Thương
Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.
Các tên liên quan với Nguyệt Thương
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyệt Thúy, Nguyệt Thùy, Nguyệt Trân, Nguyệt Tri, Nguyệt Tuệ, Nguyệt Uyển, Nguyệt Vui, Nguyệt Xoan, Nguyệt Xuân,
Đệm ghép với tên Thương
Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đỗ Thương, Uyển Thương, Thi Thương, Ngoan Thương, Y Thương, Tâm Thương, Thiện Thương, Hương Thương, Trung Thương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Thương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyệt Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Thương
Giới tính
Tên Nguyệt Thương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Nguyệt Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Thương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Thương bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Thương có 33 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Thương có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Thương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Thương là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Thương cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Thương trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | T | H | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 3 | 6 | ||||||||
5 | 7 | 2 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Thương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 月鸧 |
|
Brody | 跀鸧 |
|
Trace | 刖鸧 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả