Từ điển tên

Tên Minh ÁnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Án

Minh là sáng tỏ, ánh sáng. Minh Án là bàn làm việc rõ ràng, minh bạch, hàm nghĩa con người có thái độ cao sang, quyền quý, đẳng cấp vượt hơn kẻ khác. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Án

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Án

Nghĩa Hán Việt là cái bàn đọc sách, cái bục để những vật trang trọng. Cha mẹ chọn tên Án chủ yếu thể hiện niềm mong mỏi vào đức độ cao quý, sự trang nghiêm, tốt đẹp của con cái sau này.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Minh Án

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Áo, Minh Bàng, Minh Biểu, Minh Bổn, Minh Chiên, Minh Chú, Minh Chư, Minh Cử, Minh Cước,

Đệm ghép với tên Án

Có tổng số 6 đệm ghép với tên Án trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Án. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nguyệt Án, Xuân Án, Hoàng Án, Duy Án, Công Án,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Án

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Án được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Án. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Án

Giới tính

Tên Minh Án thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Án. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Án có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Án. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Án đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Án trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Án trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Án trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Án trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Án bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Án có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Án trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Án là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Án cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Án được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Án trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Án trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Án sang thần số học
MINH ÁN
91
4585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Án

Tên tiếng Anh cho tên Minh Án
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴𢭬
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𢭬 - gạn gùng; gạn lọc
Carter 𨠲𢭬
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𢭬 - gạn gùng; gạn lọc
Bessie 明𢭬
  • 明 - vui mừng
  • 𢭬 - gạn gùng; gạn lọc
Dominick 铭𢭬
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 𢭬 - gạn gùng; gạn lọc
Lukas 溟𢭬
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 𢭬 - gạn gùng; gạn lọc
Chandler 酩𢭬
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 𢭬 - gạn gùng; gạn lọc
Alonzo 茗𢭬
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 𢭬 - gạn gùng; gạn lọc
Kyler 暝𢭬
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 𢭬 - gạn gùng; gạn lọc
Duncan 冥𢭬
  • 冥 - u u minh minh
  • 𢭬 - gạn gùng; gạn lọc
Kobe 鸣𢭬
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𢭬 - gạn gùng; gạn lọc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Án đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Án

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Án

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Án / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu