Ý nghĩa tên Nguyệt Trâm
Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Tên Nguyệt Trâm gợi đến người con gái xinh đẹp, đài cát, thùy mị, giản dị, vui tươi, hồn nhiên. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Trâm
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Trâm
Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.
Các tên liên quan với Nguyệt Trâm
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyệt A, Nguyệt Ái, Nguyệt Án, Nguyệt Ân, Nguyệt Bạch, Nguyệt Bích, Nguyệt Ca, Nguyệt Chi, Nguyệt Giang,
Đệm ghép với tên Trâm
Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Giao Trâm, Loan Trâm, Hảo Trâm, Uyển Trâm, Bé Trâm, Ly Trâm, Châu Trâm, Vi Trâm, Cung Trâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Trâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyệt Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Trâm
Giới tính
Tên Nguyệt Trâm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
m
-
Tên Nguyệt Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Trâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Trâm bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Trâm có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Trâm có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Trâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Trâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Trâm cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Trâm trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | T | R | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 1 | |||||||
5 | 7 | 2 | 2 | 9 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Trâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 月𣠱 |
|
Brody | 跀𣠱 |
|
Trace | 刖𣠱 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả